생명 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 생명 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 생명 trong Tiếng Hàn.
Từ 생명 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự sống, đời sống, Sự sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 생명
sự sốngnoun (생물로서 활동할 수 있게 명맥을 잇는 힘.) 생명은 선물입니다. 심지어 우리가 현 세상에서 누리는 비교적 짧은 생명도 그러합니다. Sự sống—thậm chí sự sống tương đối ngắn ngủi trong thế gian này—là một món quà. |
đời sốngnoun 생명과 소유물에 대한 균형 잡힌 견해는 무엇입니까? Quan điểm thăng bằng về đời sống và của cải là gì? |
Sự sốngnoun 생명은 선물입니다. 심지어 우리가 현 세상에서 누리는 비교적 짧은 생명도 그러합니다. Sự sống—thậm chí sự sống tương đối ngắn ngủi trong thế gian này—là một món quà. |
Xem thêm ví dụ
예레미야 시대의 경우와 마찬가지로, 영원하신 하느님 여호와께서는 지금도 여전히 생명을 주는 물의 유일한 근원이십니다. Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống. |
리 크론닌: 많은 사람들이 생각하기를 생명이 박차고 들어오는 데 수백만년이 걸렸습니다 Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
“육체의 생명은 그 피에 있다.”—레위기 17:11 “Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11 |
여호와의 증인은 인류 가운데서 소수의 사람들만이 생명의 길을 택할 것임을 알고 있지만, 그들이 전하는 소식에 호응하는 사람들을 돕는 일에서 큰 기쁨을 발견합니다. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
그렇다면 예수의 생명의 희생이 어떻게 죄와 죽음의 속박으로부터 모든 사람들을 자유케 할 수 있습니까? Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được? |
여호와께서 자신의 충실한 종들에게 주실 상에 설령 영원한 생명의 희망이 포함되지 않는다 하더라도, 나는 여전히 경건한 정성을 다하며 살기를 원할 것입니다. Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
영을 따르면 생명 얻네. nhưng bước theo thần khí, sống vui, bình an. |
그의 상태가 심각했고 일부 의사들은 그의 생명을 구하려면 수혈이 필요하다고 생각했지만, 의료진은 그의 뜻을 존중할 생각이었습니다. Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh. |
15 우리가 그리스도를 통해 하느님께 헌신할 때, 우리는 성경에 나와 있는 대로 하느님의 뜻을 행하는 일에 우리의 생명을 사용하기로 결심하였음을 표현하는 것입니다. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
7 여호와께서는 자신의 생명을 즐기시며, 또한 창조물 일부에게 지성 있는 생명의 특권을 부여하는 일을 즐기십니다. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
두 눈을 가지고 불타는 게헨나*에 던져지는 것보다 한 눈만 가지고 생명에 들어가는 것이 더 낫습니다. Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa. |
사람이 부활되려면 일단 무생명이 되어야 한다. Vì làm sống lại có nghĩa là người ta phải đã mất sự sống rồi, không còn sống nữa. |
(로마 1:24-27; 고린도 전 6:9-11; 디모데 전 1:9-11) 성서는 또한 태어나지 않은 아기의 생명은 중요한 것이며 고의로 없애서는 안 된다고 알려 주지만, 세계적으로 해마다 5천만건 가량의 낙태가 행해집니다. Kinh-thánh cũng nói rằng sự sống của một thai nhi là quan trọng và không ai nên cố ý hủy hoại nó, thế mà mỗi năm, có khoảng 50 triệu vụ phá thai trên khắp thế giới (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 36:9; 139:14-16; Giê-rê-mi 1:5). |
그러므로 태어나지 않은 아이의 생명도 하느님께서 보시기에 매우 가치 있는 것임이 분명합니다. Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi. |
해마다, 개인용 비행기와 상업용 비행기가 관련된 추락 사고로 많은 사람이 생명을 잃고 있습니다. Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người. |
+ 14 모세가 광야에서 뱀을 들어 올린 것처럼+ ‘사람의 아들’도 들어 올려져야 합니다. + 15 그것은 그를 믿는 사람은 누구나 영원한 생명을 얻게 하려는 것입니다. 14 Môi-se đã treo con rắn trong hoang mạc+ thể nào, Con Người cũng phải bị treo lên+ thể ấy, 15 hầu cho ai tin ngài thì có được sự sống vĩnh cửu. |
당신이 물에서 올라올 때, 그것은 마치 당신이 새로운 생명으로, 즉 당신 자신의 뜻이 아니라 하느님의 뜻의 지배를 받는 생명으로 나타나는 것과 같습니다. Khi bạn ra khỏi nước, thì cũng giống như bạn bước vào một cuộc sống mới, cuộc sống theo ý của Đức Chúa Trời chứ không phải theo ý riêng của bạn. |
아담과 하와의 영원한 생명은 무엇에 달려 있었습니까? Sự sống đời đời ban cho A-đam và Ê-va tùy thuộc vào việc gì? |
그러므로 우리 모두 생명을 위한 경주를 계속 달리고 또한 이 경주를 결코 포기하지 말기 바랍니다! Vậy mong sao tất cả chúng ta tiếp tục chạy và không bỏ cuộc chạy đua đạt đến sự sống! |
이 메시지, 이 말은 모유수유가 전통적인 비즈니스의 방법이 아니라 여러분 아이의 생명을 살릴 수 있는 훌륭한 방법이라는 사실을 알려주는 것이죠. Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn. |
그래서 한 일은, 저희 화학 발견 센터 홈페이지를 보시면 전국 각지에서 온 사람들이 과정을 어떻게 재설계하여 협동과 기술의 사용을 강조하고 교내 생명 공학 회사들의 연구과 제를 이용하는지, 그리고 학생들에게 이론을 주입하는 것이 아니라 그들이 이 이론을 어떻게 스스로 배우게 하는지 보러옵니다. Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng |
그리고 바로 다음에, 그 화석은 영향을 미치기 시작했습니다. 얼마나 많은 식물과 동물들이 그 때까지 존재하면서 생명의 복잡성을 여실히 보여줬는지를 생각해보면 이는 매우 흥미로운 화석이 아닐 수 없습니다. Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch. |
(시 36:9) 그분은 또한 생명을 유지시키는 분이 되셨습니다. (Thi-thiên 36:9) Ngài cũng trở thành Đấng Duy Trì sự sống. |
뇌이식(腦移植, brain transplant) 또는 전신이식(全身移植, whole-body transplant)은 한 생명체의 뇌를 다른 생명체의 몸으로 이식하는 절차를 말한다. Ghép não hoặc cấy ghép não là một thủ tục trong đó bộ não của một sinh vật được cấy vào cơ thể của một sinh vật khác. |
예수께서 젊은 지도자에게 그런 물질적 희생의 대가로 제시하신 것은 하늘에 보물을 쌓는 매우 소중한 특권이었습니다. 그 보물은 그에게 영원한 생명을 의미하며, 마침내 하늘에서 그리스도와 함께 다스릴 전망을 갖게 하는 것이었습니다. Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 생명 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.