새끼돼지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 새끼돼지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 새끼돼지 trong Tiếng Hàn.

Từ 새끼돼지 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lợn con, con heo, chi lợn, heo, heo con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 새끼돼지

lợn con

(piglet)

con heo

chi lợn

heo

heo con

(piglet)

Xem thêm ví dụ

오늘날까지도, 저는 폭찹(돼지 갈비)을 싫어해요.
Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo.
28 너희는 소나 양을 새끼와 함께 같은 날에 잡아서는 안 된다.
28 Đối với bò hoặc cừu, các ngươi không được giết nó chung với con của nó trong cùng một ngày.
우리 안에는 아픈 오랑우탄 새끼 한 마리가 있었습니다
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
돼지로 변신시킵니다!
Biến anh ấy thành con lợn!
그분은 당신에게 주겠다고 당신의 조상에게 맹세하신 땅에서+ 많은 자녀로 축복하시고*+ 땅의 소출과 곡식과 새 포도주와 기름과+ 소 떼의 새끼들과 양 떼의 새끼들로 축복하실 것입니다.
Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.
돼지로 변했네요
Anh ấy bị hóa thành lợn.
새끼 기린은 나라들 사이의 평화와 친선을 상징하는 선물로 통치자들과 왕들에게 바쳐지기도 하였습니다.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
새끼 잃은 곰을 만나는 것이 낫다.
Hơn gặp kẻ ngu muội đang cơn rồ dại.
이 두가지 이유로 해서 돼지독감이 실제보다 더 위험한 것처럼 보였죠.
Và 2 điều đó đã gây rủi ro nhiều hơn.
2-3주가 지나면 새끼는 본능적으로 아카시아나무 가지 끝에 있는 연한 순을 조금씩 뜯어 먹기 시작하며, 오래지 않아 큰 보폭으로 성큼성큼 걷는 어미를 따라잡기에 충분할 만큼의 힘이 생깁니다.
Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ.
어미와 새끼는 살아남지 못할 수도 있습니다.
Mẹ và báo con đã không còn gặp lại nhau.
“한 그림은 이리와 어린양, 새끼 염소와 표범, 송아지와 사자, 이 모든 동물이 평화롭게 함께 어울리고 한 어린아이가 그 동물들을 이끌고 다니는 장면이었습니다.
Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi...
많은 동물들은 새끼들을 죽음으로부터 보호하기 위하여 불가능한 것같이 보이는 일도 해내려고 할 것이다.
Nhiều sinh vật cố cự lại các địch thủ dù không thắng nổi để bảo vệ con mình khỏi chết.
우리는 풀려난 동물들이 자연에서 짝을 찾고 새끼를 갖는 것을 기록해왔습니다.
Chúng tôi đã ghi lại những con vật được thả giao phối trong tự nhiên, rồi có những đứa con nhỏ.
아침 식사를 하기 전에 여러분들은 이미 많은 돼지 제품들을 마주하게 된것이지요
Vậy nên, trước bữa sáng, bạn đã gặp chú lợn không biết bao nhiêu lần rồi.
가족들은 암소 두 마리와 모든 돼지들과 팔고 싶지 않았던 다른 가축들을 헐값에 처분했습니다. 다른 사람들도 모두 그렇게 하는 시기였습니다.
Họ bán đi hai con bò và tất cả các con heo cùng tất cả các gia súc khác mà họ có ý định giữ lại, ra giá rất thấp cho những con vật đó vì mọi người khác đều phải làm như vậy cả.
‘세렝게티’ 국립공원에서 암사자와 새끼 세마리에게 일어났던 일의 목격담이 있다.
Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba tử con nằm trốn trong bụi rậm.
반역자 새끼들.
khốn phản bội.
베버리 : 근데 어린 새끼 표범이 제가 자리를 비우고 카메라를 챙기러 차 뒤쪽으로 가자 호기심 많은 고양이처럼 다가와 살펴보기 시작했죠 놀라운 순간이었고 정말 기뻤답니다.
BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét.
하지만 모세의 율법을 통해 이스라엘 사람들은 “새끼 염소를 그 어미의 젖에 삶아서는 안 된다”는 명령을 받았습니다.—탈출 23:19.
Tuy nhiên, trong Luật Pháp Môi-se, dân Y-sơ-ra-ên được lệnh: “Ngươi chớ nên nấu dê con trong sữa mẹ nó”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 23:19.
새끼를 위해서입니다.
Điều này vì lợi ích của chính đà điểu con.
새끼들은 고양이 새끼처럼 자기들끼리 뒹굴면서 씨름을 하기도 하고 놀이 친구에게 덤벼들기도 하며 키가 큰 풀밭에서 이리저리 뛰어다니기도 합니다.
Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao.
+ 16 그리고 새끼 염소의 가죽을 야곱의 손과 털 없는 목 부분에 둘러 주었다.
+ 16 Bà cũng đặt da của dê con lên tay và phần cổ không có lông của ông.
죽은 동물을 먹을 때도 다 큰 수컷들은 맨 나중, 심지어 새끼들보다도 더 뒤입니다.
Chúng chỉ được chia phần săn sau khi tất cả những con khác, kể cả con non đã đánh chén.
돼지새끼 움직여야 해
Đồ con lợn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 새끼돼지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.