सांचा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सांचा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सांचा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सांचा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là khuôn mẫu, mẫu, khuôn, tính tình, đúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सांचा
khuôn mẫu(mould) |
mẫu(mould) |
khuôn(mould) |
tính tình(mould) |
đúc(mould) |
Xem thêm ví dụ
दुनिया में बहुत-से तत्त्वज्ञान सिखाए जाते हैं, जैसे परमेश्वर का अस्तित्व नहीं है और इंसान बंदरों से आया है। ये फलसफे लोगों के सोच-विचार, नैतिक स्तर, लक्ष्य और रहन-सहन को अपने साँचे में ढालते हैं। Triết lý loài người, bao gồm thuyết tiến hóa cùng các thuyết khác phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, uốn nắn tư tưởng, đạo đức, mục tiêu và lối sống người ta. |
और इस संसार के साँचे में न ढलो पर अपने मन के नए हो जाने से अपने आपको बदल डालो ताकि खुद के लिए साबित करके जानो कि परमेश्वर की भली, उसे भानेवाली और सिद्ध इच्छा क्या है।’—रोमियों 12:1, 2, NW. Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”.—Rô-ma 12:1, 2. |
क्या आप शैतान के साँचे में ढल चुके हैं? Rập theo khuôn của Sa-tan |
आप किसी खास मूल्य निर्धारण सांचे (टेम्पलेट) से 1000 ऐप्लिकेशन कीमतों या प्रबंधित उत्पाद की कीमतों तक लिंक कर सकते हैं. Bạn có thể liên kết tối đa 1000 giá của ứng dụng hoặc giá của sản phẩm được quản lý với một mẫu định giá cụ thể. |
तो जब हम पर दुनिया के साँचे में ढलने का दबाव आता है तब हम क्या कर सकते हैं? Vậy chúng ta có thể làm gì khi đương đầu với áp lực như thế? |
अपने साँचे में ढालने के लिए शैतान के पास दुनिया की राजनीति, व्यापार, धर्म और मनोरंजन है, जिनका वह पूरा-पूरा इस्तेमाल करता है। Sa-tan có hệ thống chính trị, thương mại, tôn giáo và thú tiêu khiển thế gian sẵn sàng làm điều đó. |
अनेक लोग दूसरों के बारे में पहले ही न्याय करने और उनको एक साँचे में ढाल देने की ओर प्रवृत्त होते हैं। Khuynh hướng của nhiều người là có thành kiến và có ý tưởng rập khuôn về người khác. |
वे एक खराब साँचे की तरह बन गए, और यही खोट उन्होंने अपनी संतानों को विरासत में दी। Họ trở nên như một cái khuôn bị khiếm khuyết và đó là tình trạng duy nhất mà họ có thể truyền lại cho con cháu. |
अगर वह साँचा टेढ़ा-मेढ़ा हो, तो उसमें बनायी जानेवाली ब्रैड कैसी होगी? Nếu khuôn bị móp, mỗi ổ bánh sẽ như thế nào? |
'व्यापारी केंद्र' आपका उत्पाद डेटा बनाने में सहायता के लिए सांचा (टेम्प्लेट) और 'Google पत्रक 'ऐड-ऑन देता है. Merchant Center cung cấp các mẫu và tiện ích bổ sung của Google Trang tính để giúp bạn xây dựng dữ liệu sản phẩm. |
21 हम इस सच्चाई को झुठला नहीं सकते कि हमारे करीबी दोस्तों का हम पर ज़बरदस्त असर होता है और हम उनके साँचे में ढल सकते हैं। 21 Người Việt có câu: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. |
या क्या आप शैतान के संसार को उसकी विचारधारा और आचरण के साँचे में अपने आप को ढालने देते हैं? Hay các bạn để cho thế gian của Sa-tan uốn nắn lối suy nghĩ và hạnh kiểm của các bạn? |
इलाज में मेरी गर्दन से लेकर मेरी जाँघों तक पलास्टर का साँचा चढ़ाया जाना शामिल था। Sự điều trị bao gồm việc bó bột từ cổ đến hông. |
इस तरीके से उन साँचों को जिनमें कंकरीट डाला जाता है धीरे-धीरे ऊपर चढ़ाया जाता है जिससे कि हर चरण में उन्हें निकालने और फिर से लगाने की ज़रूरत नहीं रहती। Theo phương pháp này, trong khi các khuôn trượt dần từ dưới lên trên, người ta đổ xi-măng vào khuôn mà không cần tháo ra và ráp lại ở mỗi đoạn. |
आयताकार साँचे में ढालकर ईंटें बनायी जाती थीं, जिन्हें कई पंक्तियों में रखा जाता था। Hết hàng gạch này đến hàng gạch khác được sản xuất từ những khuôn hình chữ nhật. |
सबसे पहला लकड़ी का सांचा 1418 में आया। Những ngày đầu tiên của châu Âu là 1418. |
. साँचा:1632 place referenced Bản mẫu:1632 place referenced |
यह इसलिए होता है क्योंकि उनके साथ हमारी भावनाएँ जुड़ी होती हैं और हम उनके साँचे में ढलते जाते हैं, फिर चाहे वह अच्छे के लिए हो या बुरे के लिए। Thật vậy, chúng ta có tình cảm gắn bó với họ nên họ có thể tác động tốt hoặc xấu đến chúng ta. |
दुनिया के साँचे में ढलने के बजाय, यह कितना अच्छा होगा कि अपने पहनावे और बनाव-श्रृंगार में, हम मसीही कलीसिया के उन स्त्री-पुरुषों की बढ़िया मिसाल पर चलें जो आध्यात्मिक तरीके से प्रौढ़ हैं! Thay vì bắt chước thế gian, thật tốt hơn biết bao khi noi gương tốt về cách ăn mặc chải chuốt của những anh chị em thành thục về thiêng liêng trong hội thánh tín đồ Đấng Christ! |
लौदीकिया की कलीसिया की तरह, आज सच्चे मसीहियों को भी सावधान रहने की ज़रूरत है कि कहीं वे अनजाने में अपने आस-पास के माहौल के साँचे में न ढल जाएँ, जहाँ लोगों पर धन-दौलत, ऐशो-आराम और सुख-विलास का भूत सवार है। Giống như trường hợp của những người ở Lao-đi-xê, tín đồ thật Đấng Christ ngày nay cần đề phòng để không bị ảnh hưởng quá mức, có lẽ một cách vô ý thức, bởi môi trường duy vật và ưa khoái lạc mà họ đang sống trong đó. |
फिर हमने ये टांगें बनाईं जिनका सांचा मिट्टी से बना है आलू की एक पूरी जड़ इनमें उग रही है, और ऊपर चुकंदर निकल रहे हैं, और एक बहुत सुन्दर पीतल का अंगूठा. Rồi chúng tôi chế tạo những cặp chân đúc từ cát với một bộ rễ khoai tây mọc ở trong, và củ cải đường mọc ở ngoài, và những ngón chân dễ thương màu đồng thau. |
17 राजा ने ये सारी चीज़ें यरदन ज़िले में सुक्कोत+ और सरेदा के बीच मिट्टी के साँचे में ढलवाकर बनवायीं। 17 Vua đúc chúng trong những khuôn bằng đất sét tại vùng sông Giô-đanh, giữa Su-cốt+ và Xê-rê-đa. |
खुद को दुनिया के साँचे में ढलने मत दीजिए Đừng rập theo đời này |
जिस तरह साँचा अपना आकार ब्रैड को देता है, उसी तरह आदम ने भी अपनी असिद्धता विरासत में अपनी सारी संतान को दी। Tương tự thế, mỗi người bị “vết lõm” hay sự bất toàn của A-đam. |
मिसाल के तौर पर, एड्वटाइज़िंग इंडस्ट्री और मनोरंजन की दुनिया लोगों को अपने ही साँचे में ढालने की जी-तोड़ कोशिश करती हैं, और उन्हें अपनी ही लीक पर चलाती हैं। Chẳng hạn, kỹ nghệ quảng cáo và thế giới giải trí ra sức dồn ép người ta phải nghĩ, và hành động theo một khuôn mẫu, và đặt ra những tiêu chuẩn để người ta làm theo. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सांचा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.