रोशनी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ रोशनी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ रोशनी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ रोशनी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ánh sáng, đèn, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ रोशनी
ánh sángnoun आज आप मुझे सुनने का कार्य, मुझे भविष्य में रोशनी में लाता है। Cách các bạn lắng nghe tôi hôm nay đã mang tôi đến gần hơn với ánh sáng. |
đènnoun |
đếnnoun परिचर्चा के बाद, सर्किट ओवरसियर परमेश्वर से मिलनेवाली बुद्धि के तीन और पहलुओं पर रोशनी डालेगा। Sau đó, anh giám thị vòng quanh sẽ lưu ý đến ba khía cạnh khác của sự khôn ngoan từ trên. |
Xem thêm ví dụ
मगर बड़ी-बड़ी इमारतों की चमकदार रौशनी उन्हें उलझन में डाल देती है। Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
9 नेक जन की रौशनी तेज़ चमकती है,*+ 9 Ánh sáng người công chính chiếu rạng,*+ |
35 वह आदमी एक जलता और जगमगाता दीपक था और तुम थोड़े वक्त के लिए उसकी रौशनी में बड़ी खुशी मनाने के लिए तैयार थे। 35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người. |
सन् 1943 में भाई लेगाकॉस की मौत तक साक्षियों ने लेबनॉन, सीरिया और पैलिस्टाइन के अधिकतर शहरों और गाँवों में आध्यात्मिक रोशनी फैला दी थी। Lúc anh Lagakos mất năm 1943, các Nhân Chứng đã đem ánh sáng thiêng liêng đến hầu hết những thành phố và làng mạc ở Lebanon, Syria và Palestine. |
फिर भी मैं एक मैग्निफाइंग ग्लास, बड़े-बड़े अक्षरों में छापे साहित्य और अपनी दूसरी आँख में जो थोड़ी-बहुत रोशनी बची है उनकी मदद से दिन में तीन से पाँच घंटे अध्ययन कर पाती थी। Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
(भजन 119:105) जो लोग यहोवा की बात सुनने को तैयार थे, उन्हें यहोवा ने शिक्षा और ज्ञान की रोशनी दी। (Thi-thiên 119:105) Những ai sẵn lòng lắng nghe được Đức Giê-hô-va dạy dỗ và khai sáng. |
(गलतियों 3:7,16,29; 6:16) लेकिन, यशायाह की भविष्यवाणी का यह भाग इस बात पर ज़्यादा रोशनी डालता है कि यहोवा और उसके प्यारे बेटे, यीशु मसीह के बीच कैसा अनोखा, अटूट रिश्ता है।—यशायाह 49:26. (Ga-la-ti 3:7, 16, 29; 6:16) Riêng phần này trong lời tiên tri của Ê-sai mô tả mối quan hệ đặc biệt giữa Đức Giê-hô-va và Con yêu dấu của Ngài là Chúa Giê-su Christ.—Ê-sai 49:26. |
नेक लोगों के लिए रौशनी (11) Ánh sáng cho người công chính (11) |
मैं नहीं जानता था कि क्या बदतर था—सारा दिन लगभग अंधकार में पानी में खड़े रहना या रात-भर मेरी ओर लगायी गयी कष्टदायक तेज रोशनी सहना। Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm. |
परमेश्वर का वचन आपकी राहों को रोशन करे Hãy để lời Đức Chúa Trời soi sáng đường lối bạn |
आग फायदेमंद होती है क्योंकि यह अंधेरे में रोशनी देती है, हमारे शरीर को गरम रख सकती है और इससे खाना भी पकाया जा सकता है। Một ngọn lửa có thể là ánh sáng được hoan nghênh trong bóng tối, sưởi ấm thân thể và hâm nóng thức ăn cho chúng ta. |
भाई की आँखों की रौशनी चली गयी है, इसलिए वे उस स्त्री से उन्हें पत्रिकाएँ पढ़कर सुनाने के लिए कहते हैं। Vì không còn nhìn thấy, anh nhờ bà đọc tạp chí cho anh nghe. |
36 इसलिए अगर तेरा सारा शरीर रौशन है और उसका कोई भी हिस्सा अंधकार में नहीं, तो पूरा शरीर ऐसा रौशन होगा, जैसे एक दीपक अपनी किरणों से तुम्हें रौशनी देता है।” 36 Vậy, nếu cả thân thể anh em sáng, không có phần nào tối, thì nó sẽ sáng như cái đèn tỏa ánh sáng cho anh em”. |
(यूहन्ना 8:12) यहाँ यीशु द्वारा बताया गया आध्यात्मिक प्रकाश, सच्चाई का संदेश है जिसके बारे में उसने प्रचार किया था। जो उसकी बात सुनते थे, उनका दिलो-दिमाग आध्यात्मिक ज्ञान से रोशन हो सकता था। (Giăng 8: 12) Ánh sáng theo nghĩa tượng trưng mà Chúa Giê-su đề cập đến chính là lẽ thật được ngài rao giảng, có thể soi sáng lòng và trí của những người nghe. |
उगते सूरज के देश में सच्चाई की रोशनी चमकी Bình minh ở xứ mặt trời mọc |
• यहोवा ने कैसे पवित्र “भेद” पर धीरे-धीरे रोशनी डाली? • Đức Giê-hô-va dần dần tiết lộ “lẽ mầu-nhiệm” như thế nào? |
7 इसलिए उनके साथ साझेदार न बनो 8 क्योंकि तुम भी एक वक्त पर अंधकार में थे, मगर अब तुम प्रभु के साथ एकता में होने की वजह से+ रौशनी में हो। 7 Vậy, đừng đồng lõa với họ; 8 vì anh em từng là bóng tối, nhưng nay là ánh sáng+ nhờ thuộc về Chúa. |
नतीजा, शरीर के खास अंग खराब होने लगते हैं और खून के बहाव में गड़बड़ी आ जाती है, जिस वजह से कभी-कभी पैर का अँगूठा या पैर ही काटना पड़ता है, या आँखों की रौशनी चली जाती है या गुरदों की बीमारी हो जाती है। Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận. |
जी हाँ, हमारा प्रचार काम और अच्छा चाल-चलन लोगों को “ज़िंदगी की रौशनी” की तरफ आकर्षित करता है जिससे परमेश्वर की महिमा होती है। Thật vậy, thánh chức và hạnh kiểm của chúng ta có thể thu hút người khác đến với “ánh sáng của sự sống” và tôn vinh Đức Chúa Trời. |
(१ तीमुथियुस ३:१५) मगर फिर धर्मत्याग की लंबी, अंधेरी रात शुरू हुई जिसमें सच्चाई की रोशनी फीकी पड़ गयी। (1 Ti-mô-thê 3:15) Sau đó có sự bội đạo trong một thời gian dài, lúc ấy ánh sáng lẽ thật trở nên lu mờ. |
हमें परमेश्वर से आध्यात्मिक रौशनी की ज़रूरत क्यों है? Tại sao chúng ta cần ánh sáng thiêng liêng đến từ Đức Chúa Trời? |
इस प्रक्रिया में पेड़-पौधे कार्बन डाइऑक्साइड, पानी, सूरज की रौशनी और खनिज लेते हैं और बदले में ऑक्सीजन और कार्बोहाइड्रेट छोड़ते हैं। Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy. |
दरअसल, महायाजक अपनी पगड़ी पर सामने की तरफ सोने की एक पट्टिका पहनता था, जिसे हर कोई रोशनी में चमकता हुआ देख सकता था। Thật vậy, thầy tế lễ thượng phẩm mang một cái thẻ bằng vàng ròng trước mũ; mọi người có thể thấy thẻ ấy lấp lánh dưới ánh sáng. |
* आज के इन धर्मों का भविष्य क्या होगा, इस सवाल पर क्या यशायाह की भविष्यवाणी कुछ रोशनी डालती है? * Lời tiên tri của Ê-sai có làm sáng tỏ tương lai của tôn giáo không? |
क्या यह चमत्कारी रोशनी मसीहियों के लिए कोई मायने रखती है? Ánh sáng kỳ diệu này có ý nghĩa nào đối với tín đồ Đấng Christ không? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ रोशनी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.