रक्त प्रवाह trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ रक्त प्रवाह trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ रक्त प्रवाह trong Tiếng Ấn Độ.

Từ रक्त प्रवाह trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hệ tuần hoàn, Hệ tuần hoàn, động lực học máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ रक्त प्रवाह

hệ tuần hoàn

Hệ tuần hoàn

động lực học máu

Xem thêm ví dụ

बहुतृषा संक्रमण के लगभग 90% मामलों में कोई लक्षण नहीं होते यद्यपि, अगर यह विषाणु व्यक्ति के रक्त प्रवाह में प्रवेश कर ले तो संक्रमित व्यक्ति मे लक्षणों की एक पूरी श्रृंखला दिख सकती है।
Mặc dù có khoảng 90% các ca nhiễm trùng bệnh bại liệt không thể hiện bất kỳ một triệu chứng nào, những người bị nhiễm có thể thể hiện một loạt các triệu chứng nếu virus đi vào dòng máu.
ST: अभी के लिए तो, हम वास्तव में नहीं कह सकते, यदि सिर्फ दौढना ही है, लेकिन हमें लगता है कि कुछ भी जो उत्पादन में वृद्धि करेगी -- या मस्तिष्क में रक्त का प्रवाह बढायेगी, फायदेमंद होना चाहिए।
ST: Trước mắt, chúng tôi không thể nói rằng chỉ có mỗi chạy bộ, nhưng chúng tôi nghĩ rằng bất cứ cái gì làm tăng sự sản sinh -- hoặc tăng sự tuần hoàn máu lên não, đều có lợi.
जीभ उसके मुंह से बाहर लटक आती हैं और जीभ की नमी रक्त प्रवाह को ठंडा करती है।
Tôi với tay lên mặt và thấy máu ấm đang chảy xuống.
तब उन हार्मोन छोटी मात्रा में बाहर फेका जाता है आमतौर पर रक्त प्रवाह में।
Sau đó, một lượng nhỏ những hormone đó được tiết ra thường là vào máu.
दूसरी ओर, यदि आप आमतौर पर कुछ तनावपूर्ण को सुलझाने वाली चुनौती देखते हो, तो रक्त आपके दिल व मस्तिष्क की ओर बहता है, व आप कोर्टिसोल प्रवाह में क्षणिक बदलाव से ज्वलंत ऊर्जा का संक्षिप्त अनुभव करते हो।
Mặt khác, nếu bạn nhìn các vấn đề căng thẳng giống như một thử thách cần giải quyết, máu sẽ được đưa tới não và tim của bạn, và bạn trải qua một cú kích thích mạnh của cortisol nhưng rất ngắn.
SPECT इमेजिंग एक मस्तिष्क स्कैनिंग तकनीक है जो एक रेडियोधर्मी अनुरेखक का उपयोग करती है मस्तिष्क में रक्त के प्रवाह को ट्रैक करने के लिए।
SPECT là kĩ thuật chụp não sử dụng kĩ thuật theo dấu phóng xạ để theo dấu dòng chảy của máu trong não.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ रक्त प्रवाह trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.