레위인 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 레위인 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 레위인 trong Tiếng Hàn.
Từ 레위인 trong Tiếng Hàn có nghĩa là trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 레위인
trái
|
Xem thêm ví dụ
학자들의 생각에 따르면, 기원 1세기 무렵에 유대 종교 제도에서는 제사장들에 대한 정결 요구 조건을 레위인이 아닌 사람들에게도 확대 적용하고 있었습니다. Các học giả cho rằng đến thế kỷ thứ nhất CN, đạo Do Thái đã mở rộng việc áp dụng nghi thức thanh tẩy của hàng tế lễ cho cả những người không thuộc chi phái Lê-vi. |
뒤이어 레위 족속의 노래하는 자와 문지기를 포함하여 약 350명의 레위인이 나옵니다. Rồi thì có độ 350 người Lê-vi, kể cả những người ca hát dòng Lê-vi và những người giữ cửa. |
기록은 또한 7500명 이상의 그 외 사람들, 즉 “노비”와 레위인이 아닌 “노래하는 남녀”를 언급합니다. Lời tường thuật cũng nhắc đến hơn 7.500 người khác: “những tôi trai tớ gái” cùng “kẻ ca-hát, nam và nữ” không phải là người Lê-vi (E-xơ-ra 2:43-58, 65; Nê-hê-mi 7:46-60, 67). |
12 이 레위인에게서 무엇을 배울 수 있습니까? 12 Bạn có thể rút ra bài học nào từ người Lê-vi ấy? |
구약전서에 나오는, 바벨론 아닥사스다의 궁전에서 술 관원의 직을 가지고 있었던 이스라엘 귀족이다(레위인이거나 유다 지파에 속하였을 것임). 그는 아닥사스다왕에게서 예루살렘의 성벽 재건축을 승인하는 재가를 받았다. Một người dân Y Sơ Ra Ên cao quý ở Ba Bi Lôn trong Cựu Ước (hoặc là người Lê Vi hoặc thuộc chi tộc Giu Đa) nắm giữ chức vụ quan tửu chánh ở triều Ạt Ta Xét Xe, là vị vua đã ban cho ông chiếu chỉ cho phép ông tái thiết các bức tường thành Giê Ru Sa Lem. |
그렇지만, 성서적 증거는 레위인들의 수가 적었기 때문에 느디님 사람들에게 하나님의 봉사에서 할 일이 더 많이 맡겨졌음을 알려 줍니다. Tuy nhiên, Kinh-thánh cho thấy vì thiếu người Lê-vi nên người Nê-thi-nim được giao cho nhiều trách nhiệm trong công việc phụng sự Đức Chúa Trời. |
(에스라 7:24) 이것은 이 “주어진 자”(레위인들과 느디님 사람들)가 당시 영적인 일에 매우 밀접히 관련되었다는 점과 느디님 사람들이 결코 레위인들로 간주되지는 않았지만 필요에 맞게 그들에 대한 임명이 크게 늘어났다는 점을 알려 줍니다. Điều này cho thấy lúc đó “những người được phó thác” này (người Lê-vi và người Nê-thi-nim) có liên hệ mật thiết thế nào về những việc thiêng liêng và nhiệm vụ của người Nê-thi-nim gia tăng như thế nào để đáp ứng nhu cầu đòi hỏi, mặc dù họ không bao giờ được kể là người Lê-vi. |
레위인들은 제사장들을 돕기 위해 주어진 바 되었으며, 그 후에 느디님 사람들도 레위인들을 돕기 위해 주어진 바 되었습니다. Người Lê-vi được phó thác trách nhiệm giúp các thầy tế lễ và sau đó người Nê-thi-nim được phó thác trách nhiệm giúp người Lê-vi. |
그러므로 판결하기 어려운 사건은 제사장, 레위인 그리고 특별히 임명된 재판관들에게 가서 물어보는 또 다른 마련이 있었습니다. Vậy phải có những sắp đặt khác nữa để đưa những vụ khó xử đến những thầy tế lễ, người Lê-vi, và những người đặc biệt được bổ nhiệm làm quan xét (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:8-12; I Sử-ký 23:1-4; II Sử-ký 19:5, 8). |
11 예언자 예레미야도 여호와를 자신의 몫으로 삼은 레위인이었습니다. 11 Nhà tiên tri Giê-rê-mi cũng là một người Lê-vi, đồng thời cũng nhận thức ‘Đức Giê-hô-va là cơ-nghiệp ông’. |
(민수 3:6, 8, 9, 41) 레위인들은 성막 봉사의 임무를 수행하기 위해 아론에게 ‘주어졌’으며, 따라서 하나님께서는 “그들은 이스라엘 자손 중에서 내게 온전히 드린바 된 자”라고 말씀하실 수 있었습니다. Người Lê-vi là “những người được phó thác” cho A-rôn để làm công việc lều tạm, vì vậy Đức Chúa Trời có thể nói: “Chúng thực là hạng người được phó thác, đã phó thác cho Ta do từ giữa con cái Israel” (Dân số 8 16-19; 18 6 [Dân-số Ký 8:16, 19; 18:6], Bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn). |
대제사장의 호화로운 의상과 다른 제사장들의 의식용 제의, 엄숙한 행렬, 성가를 읊조리는 레위인 성가대, 흔들리는 향로에서 피어 오르는 향 연기, 이 모든 것이 하느님께서 주신 종교적 숭배의 모형처럼 보였는데, 이러한 것들은 교회가 화려함에 있어서 고대 이교들과 경쟁하는 것을 정당화해 주었다.” Trang phục lộng lẫy của thầy tế lễ cả, áo lễ của các thầy tế lễ khác, các lễ rước trọng thể, các ca đoàn Lê-vi ngâm những bài thánh thơ, làn khói nghi ngút từ những lư hương đong đưa—tất cả dường như là kiểu mẫu được Đức Chúa Trời soi dẫn về cách thờ phượng, biện hộ cho giáo hội trong việc tranh đua với sự lộng lẫy của các tôn giáo cổ xưa”. |
한동안 하느님의 성전에 갈 수 없었던 레위인의 신심 깊은 표현에서 무엇을 배웠습니까? Bạn học được gì từ những lời tôn kính của một người Lê-vi không thể đến nơi thánh của Đức Chúa Trời trong một thời gian? |
다만, 여기서 여러분을 상징하는 것은 그 다친 사람을 지나쳐 간 제사장이나 레위인이 아니라 사마리아인이라는 것만 기억하십시오. Chỉ cần nhớ rằng anh em là người Sa Ma Ri chứ không phải là thầy tế lễ hay người Lê Vi đi ngang qua người đàn ông bị thương. |
(누가 16:10) 어떤 의미에서, 이들의 영예로운 지위는 고대 이스라엘의 제사장 및 레위인에 의해—전영된 것은 아니지만—예시되었습니다. Bằng cách này hay cách khác, địa vị vinh dự của họ được ví như địa vị của các thầy tế lễ và những người Lê-vi trong dân Y-sơ-ra-ên xưa, dù không tương đương hẳn như hình với bóng. |
모세 시대로부터 여러 세기 후에, 레위인들은 여호와께 드리는 공개적인 기도에서 이렇게 증언하였습니다. “주께서 [이스라엘 백성을] 여러 해 동안 용서하시고 또 선지자로 말미암아 주의 신[“영”, 「신세」]으로 저희를 경계하[셨나이다.]” Nhiều thế kỷ sau thời Môi-se, những người Lê-vi trong lời cầu nguyện cùng Đức Giê-hô-va giữa công chúng đã xác nhận như sau: “Chúa dung-thứ [dân Y-sơ-ra-ên] nhiều năm, và cậy Thần-linh và các tiên-tri của Chúa mà làm chứng nghịch cùng chúng” (Nê-hê-mi 9:5, 30). |
하고 말할지 모릅니다. 하지만 레위인 음악가들 모두가 전문가였던 것은 아닙니다. Nhưng không phải tất cả nhạc sĩ người Lê-vi đều chuyên nghiệp. |
레위인들에게 안식일에 신성한 봉사를 계속 드리는 것이 허용되었듯이, 예수께서는 하느님의 율법을 범하지 않으면서 하느님께서 임명하신 메시아로서의 임무를 정당하게 수행하실 수 있었다.—마태 12:5. Cũng như người Lê-vi được phép tiếp tục thánh chức của họ vào ngày Sa-bát thì Giê-su cũng có thể thi hành một cách chính đáng những nhiệm vụ mà ngài được Đức Chúa Trời giao phó với tư cách là đấng Mê-si mà không phạm luật của Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 12:5). |
제사장 및 레위인들은 이스라엘인들이었으며, 그들은 여호와께서 친히 선택하신 사람들이었고 비이스라엘인들로 대체되지 않았습니다. Thầy tế lễ và người Lê-vi là dân Y-sơ-ra-ên được chính Đức Giê-hô-va chọn lựa và người không thuộc dân Y-sơ-ra-ên không thể thay thế họ được. |
8 사실, 노래를 부르는 일은 성전에서 숭배의 중요한 부분이었기에 이 음악 봉사를 위해 4000명의 레위인이 별도로 있었습니다. 8 Thật thế, việc ca hát là một phần quan trọng trong việc thờ phượng ở đền thờ đến nỗi có 4.000 người Lê-vi đã được biệt riêng ra để coi sóc về âm nhạc (I Sử-ký 23:4, 5). |
야경시에 그는 성전을 두루 다니면서 레위인 경비원들이 초소에서 깨어 있는지 잠을 자는지 살펴보았다. Trong những phiên gác đêm, ông đi tuần để xem những người Lê-vi canh gác đang thức hay ngủ gục tại vọng gác. |
미슈나에 따르면, 새로운 성원은 “제사장이나 레위인” 또는 “딸을 제사장과 결혼시킬 자격이 있는 이스라엘 사람”—혈통의 순수성을 족보로 증명할 수 있는 유대인—이어야 했습니다. Theo sách Mishnah, thành viên mới phải là “thầy tế lễ, người Lê-vi hay người Y-sơ-ra-ên có con gái được phép lấy thầy tế lễ”, tức những người Do Thái có thể chứng minh bằng gia phả là mình mang dòng máu Do Thái thuần khiết. |
그 결과 38명의 레위인과 220명의 느디님 사람이 “우리 하나님의 전을 위하여 수종들 자”로서 봉사하기 위해 돌아왔습니다.—에스라 8:15-20. Kết quả là có 38 người Lê-vi và 220 người Nê-thi-nim trở về để phụng sự với tư cách là “kẻ giúp việc nơi đền-thờ của Đức Chúa Trời chúng ta” (E-xơ-ra 8:15-20). |
그러면 레위인들은 아론 계통의 제사직을 지원하기 위하여 그들이 받은 것 중 십분의 일을 바쳤습니다. Về phần họ, họ sẽ đóng góp một phần mười những gì họ đã nhận được để giúp đỡ chức vụ tế lễ dòng A-rôn. |
5 여러 세기에 걸쳐, 이스라엘 백성은 성막을, 후에는 성전과 그곳의 제사직 봉사와 레위인들의 봉사를 지원하는 특권을 누렸습니다. 5 Trải qua các thế kỷ, người Y-sơ-ra-ên có đặc ân ủng hộ lều tạm, các đền thờ về sau, và các công việc của thầy tế lễ và người Lê-vi ở tại đó. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 레위인 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.