rendah hati trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rendah hati trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rendah hati trong Tiếng Indonesia.

Từ rendah hati trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là khiêm tốn, khúm núm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rendah hati

khiêm tốn

adjective

Perilaku atau penampilan yang rendah hati, moderat, dan santun.
Hạnh kiểm hay dáng điệu bề ngoài khiêm tốn, thùy mị và nhã nhặn.

khúm núm

adjective

Xem thêm ví dụ

12-14. (a) Bagaimana Yesus memperlihatkan kerendahan hati sewaktu orang-orang memuji dia?
12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài?
Itu dikuatkan sewaktu kita berkomunikasi dalam doa rendah hati dengan Bapa Surgawi kita yang penuh kasih.26
Linh hồn được củng cố khi chúng ta giao tiếp trong lời cầu nguyện khiêm nhường với Cha Thiên Thượng nhân từ.26
Kaya dan rendah hati?
Giàu có và khiêm nhường không?
(b) Bagaimana Yesus mengajarkan kerendahan hati kepada para rasulnya?
(b) Chúa Giê-su dạy các sứ đồ bài học về tính khiêm nhường như thế nào?
9 Dan orang biasa atidak membungkukkan diri, dan orang hebat tidak merendahkan hatinya, oleh karena itu, janganlah mengampuninya.
9 Và kẻ hèn akhông chịu cúi đầu, người sang chẳng chịu hạ mình; vì thế, xin Ngài đừng tha họ.
Sama seperti besi tidak mudah dibengkokkan, orang yang penuh kesombongan juga tidak akan menundukkan lehernya dalam kerendahan hati.
Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường.
Kelemahlembutan dan Kerendahan Hati
Sự mềm mại và tính nhu
3:6, 7) Bukankah kerendahan hati Allah ini sangat mengagumkan?
Chẳng phải điều này cho thấy sự khiêm nhường tuyệt vời của Đức Giê-hô-va sao?
Bagaimana kerendahan hati meningkatkan hubungan kita dengan rekan-rekan Kristen kita?
Tính khiêm nhường giúp ta cải thiện mối liên lạc với anh em cùng đạo như thế nào?
Sikap rendah hati diperlukan.
Cần phải có thái độ khiêm nhường.
Yehuwa akan memberkati dan menggunakan mereka hanya jika mereka memperlihatkan kerendahan hati sejati.
Chỉ khi nào họ thể hiện tính khiêm nhường đích thực, Đức Giê-hô-va mới ban phước và dùng họ.
Kerendahan hati adalah kuncinya.
Tính khiêm nhường là bí quyết.
Bagaimana Yesus dan 144.000 rekannya menunjukkan kerendahan hati yang mengagumkan?
Làm thế nào Chúa Giê-su và 144.000 người thể hiện sự khiêm nhường đáng chú ý?
Bagaimana kamu bisa menunjukkan semangat kerendahan hati dan kerelaan?
Làm sao bạn cho thấy mình có tinh thần khiêm nhường và sẵn sàng?
(Matius 8:20) Yesus melayani murid-muridnya dengan secara rendah hati menetapkan pola bagi mereka.
(Ma-thi-ơ 8:20) Chúa Giê-su hầu việc các môn đồ bằng cách khiêm nhường làm gương cho họ.
6:25-32) Keyakinan demikian membutuhkan kerendahan hati, bukannya bersandar pada kekuatan atau hikmat kita sendiri.
Lòng tin cậy đó đòi hỏi chúng ta phải khiêm nhường, không dựa vào sự khôn ngoan hoặc sức riêng.
Saling menolong merupakan pengalaman yang memurnikan, yang memuliakan si penerima dan merendahkan hati si pemberi.
Việc giúp đỡ lẫn nhau là một kinh nghiệm thiêng liêng làm tôn cao người nhận và làm cho người ban phát trở nên khiêm nhường.
Tetapi, kita bisa belajar rendah hati jika kita merenungkan betapa agungnya Yehuwa dibanding kita dan juga meniru Yesus.
Tuy nhiên, chúng ta có thể học được tính khiêm nhường nếu suy ngẫm vị thế của mình trước mắt Đức Chúa Trời và noi theo dấu chân của Con ngài.
Ia meyakinkan kita, ”Aku berwatak lembut dan rendah hati, dan kamu akan menemukan kesegaran bagi jiwamu.
Ngài cam kết với chúng ta: “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường;... linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ.
Siswa-Siswa Alkitab adalah orang-orang yang rendah hati dan tulus yang ingin melakukan kehendak Allah
Các Học viên Kinh Thánh là những người khiêm nhường, chân thành muốn làm theo ý Đức Chúa Trời
Kita ingin menjadi hamba Allah yang layak dan rendah hati.
Chúng ta muốn làm tôi tớ khiêm nhường, xứng đáng của Đức Chúa Trời.
Kita semua harus berusaha untuk menjadi lebih rendah hati.
Chúng ta cũng đều phải cố gắng để trở nên khiêm nhường hơn.
Keyakinan, kerendahan hati, pertobatan, dan ketundukan mendahului ditinggalkannya senjata pemberontakan kita.
Lòng tin chắc, tính khiêm nhường, sự hối cải, và tuân phục đi trước việc dẹp bỏ các khí giới phản nghịch của chúng ta.
Jadilah tamu yang rendah hati (7-11)
Hãy là người khách khiêm nhường (7-11)
Thorn memberikan teladan sebagai penatua yang rendah hati
Thorn đặt ra một gương tốt của một trưởng lão khiêm nhường

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rendah hati trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.