regione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regione trong Tiếng Ý.
Từ regione trong Tiếng Ý có các nghĩa là khu, miền, vùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regione
khunoun Idealmente, vorremmo che la Russia abbandonasse la regione. Lý tưởng nhất là người Nga sẽ bỏ trống khu vực đó. |
miềnnoun Il prospetto elenca le regioni naturali del paese in un certo ordine. Biểu đồ cho thấy một cách để liệt kê những miền thiên nhiên của xứ. |
vùngnoun Significa che ha una lesione nella regione paraippocampale sinistra. Nghĩa là có thương tổn ở vùng cận hải mã. |
Xem thêm ví dụ
Spiega che ai tempi del Nuovo Testamento le città di Nazareth, Capernaum e Cana si trovavano in quella regione. Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó. |
La creazione d'Israele nel 1948 pose la regione del Medio Oriente al centro dell'attenzione internazionale; il suo riconoscimento da parte del governo americano (nonostante le obiezioni rivoltegli da parte degli isolazionisti) fu un'indicazione chiara sia del sostegno instrinseco che dell'influsso che si proponeva di svolgere. Sự ra đời của Israel vào năm 1948 đã làm Trung Đông trở thành trung tâm của mọi sự chú ý; sự công nhận quốc gia Israel bởi chính phủ Hoa Kỳ (sau các phản đối của những người Mỹ ly khai) là một dấu hiệu của sự ủng hộ và ảnh hưởng nội tại của nó. |
I primi coloni europei si insidiarono nella regione a partire dal 1788 fondando Losantiville (l'attuale Cincinnati) e Cleves. Những người châu Âu đầu tiên đến từ vùng thượng lưu của sông Ohio năm 1788 và thành lập các thị trấn Losantiville (nay là Cincinnati) và Cleves. |
Sono famosi per la loro capacità d'immagazzinamento d'acqua all'interno del tronco rigonfio, che riesce a contenere fino a 120.000 litri d'acqua per resistere alle dure condizioni di siccità di alcune regioni. Chúng được chú ý vì có khả năng lưu trữ nước bên trong thân cây to phình ra, với dung tích lưu trữ tới 120.000 lít nước để đảm bảo tồn tại trong các điều kiện khô cằn cao cụ thể trong từng khu vực. |
Essi hanno una lunghezza totale di 1500 km dall'Iran occidentale, specificamente dalla regione del Kurdistan ai confini dell'Iraq, fino al Golfo Persico. Nó có tổng chiều dài khoảng 1.500 km từ miền tây Iran, trên biên giới với Iraq tới phần phía nam của vịnh Ba Tư. |
Quando adottò una nuova costituzione nel 1977, il suo nome fu cambiato in Piano Colombo per la Cooperazione Economica e lo Sviluppo Sociale in Asia e Pacifico, per riflettere meglio la regione rappresentata e gli scopi delle sue attività. Năm 1977 tên hội được đổi thành Colombo Plan for Cooperative Economic and Social Development in Asia and the Pacific để phản ảnh trọng tâm địa lý mở rộng để bao gồm cả Á châu và Thái Bình Dương. |
La regione rossa è una sezione di un globulo rosso. Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu. |
Gli apostoli non erano codardi, ma quando vennero a sapere che si complottava di lapidarli, saggiamente se ne andarono a predicare in Licaonia, una regione dell’Asia Minore che faceva parte della Galazia meridionale. Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. |
perché tutti nella regione montuosa di Esaù saranno sterminati. Vì mỗi người trong vùng núi của Ê-sau đều sẽ bị diệt trong cuộc tàn sát. |
Come potete vedere, a sinistra, quando c'è pochissima attività in questa regione del cervello, le persone non danno peso alla sua convinzione innocente e affermano che Grace è gravemente colpevole per l'incidente. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
Lasciatemi spiegare quello che intendo per comprensione e interessamento di zone di conflitto come focolai di creatività presentandovi brevemente Tijuana, una regione di confine a San Diego che è stata il laboratorio per rivedere il mio modo di essere un architetto. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
I migliori fichi secchi che si potessero trovare a Roma provenivano dalla Caria, una regione dell’Asia Minore. Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á. |
Originariamente coltivato nell'Iran e nelle regioni mediterranee, il cumino è menzionato nella Bibbia, sia nell'Antico Testamento (Isaia 28:27) che nel Nuovo Testamento (Matteo 23:23). Người ta cũng thông báo về sự tồn tại của các dấu tích của nó tại các tầng khảo cổ thuộc thời kỳ Tân Vương quốc ở Ai Cập Ban đầu được trồng tại khu vực Iran và ven Địa Trung Hải, nên thì là Ai Cập được đề cập tới trong Kinh Thánh (cả Cựu Ước (Isaiah 28:27) lẫn Tân Ước (Matthew 23:23)). |
Nel mio laboratorio ci occupiamo del 'cervello sociale', che è quella rete di regioni cerebrali che usiamo per capire le altre persone e per interagire con loro. Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác. |
21 Furono date loro la città di rifugio per l’omicida,+ cioè Sìchem+ con i suoi pascoli nella regione montuosa di Èfraim, Ghèzer+ con i suoi pascoli, 22 Chibzàim con i suoi pascoli e Bet-Òron+ con i suoi pascoli: 4 città. 21 Dân Y-sơ-ra-ên giao cho họ thành Si-chem,+ tức thành trú ẩn dành cho người ngộ sát,+ cùng các đồng cỏ của thành thuộc vùng núi của Ép-ra-im, thành Ghê-xe+ cùng các đồng cỏ, 22 thành Kíp-xa-im cùng các đồng cỏ, thành Bết-hô-rôn+ cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là bốn thành. |
Il 3 marzo 2007 il ministro laburista della regione Andrew Barr ha spostato la festività al 2o lunedì di marzo perché questo giorno cade più vicino al giorno dell'anniversario della fondazione di Canberra. Vào 3 tháng 3 năm 2007, Bộ trưởng ACT Andrew Barr đã đưa ra một đạo luật để thay đổi ngày Canberra vào ngày thứ Hai thứ hai của tháng 3 cho nên nó rơi vào ngày mà thường gần trùng với ngày kỷ niệm thành lập Canberra. |
(Genesi 2:8, nota in calce) Sembra che questo parco occupasse una parte della regione chiamata Eden, che significa “piacere, delizia”. (Sáng-thế Ký 2:8) Dường như vườn này chiếm một phần của miền đất gọi là Ê-đen, nghĩa là “Lạc thú”. |
Nel corso di scavi condotti in quella regione, gli archeologi hanno rinvenuto numerose immagini di donne nude. Các nhà khảo cổ làm việc ở vùng đó đã đào lên nhiều hình tượng đàn bà khỏa thân. |
Col successo statunitense sul campo di battaglia, per l'estate del 1847 c'erano richieste per l'annessione di tutto il Messico ("All Mexico"), in particolare tra i democratici dell'est, i quali sostenevano che portare il Messico nell'Unione era il modo migliore per assicurarsi la pace futura nella regione. Với những thành công của người Mỹ tại chiến trường vào mùa hè năm 1847, có các lời kêu gọi sát nhập "cả Mexico", đặc biệt là trong số các đảng viên Dân chủ miền Đông. |
È utilizzato da oltre 50 compagnie aeree, che operano principalmente nella regione del Golfo Persico. Nó được sử dụng bởi hơn 50 hãng hàng không, chủ yếu hoạt động trong khu vực vịnh Ba Tư. |
Un gene corrisponde ad una regione del DNA e che influenza la forma o la funzione di un organismo in modi specifici. Gen là một đơn vị di truyền và tương ứng với một đoạn DNA có ảnh hưởng đến hình thái hoặc chức năng của một cơ thể theo những cách cụ thể. |
Le monete in circolazione nella regione sotto il Rajput Tomara venivano chiamati dehliwal. Các đồng tiền lưu thông trong khu vực dưới quyền thị tộc Tomara được gọi là dehliwal. |
In quella regione la gente guadagna in media circa 80 dollari al mese! Ở vùng này, lương trung bình khoảng 80 đô la mỗi tháng! |
LD: Dall'India, abbiamo viaggiato fino all'Africa Orientale una regione nota per l'intolleranza nei confronti degli LGBT. LD: Từ Ấn Độ, chúng tôi đến Đông Phi, vùng được biết đến là không khoan dung đối với người LGBT. |
La Regione di Gao, nel 2012, ha fatto parte di Azawad, un territorio del Mali che per breve tempo ha costituito uno Stato non riconosciuto, dichiarando unilateralmente la propria indipendenza dal Mali il 6 aprile 2012 dal Movimento Nazionale per la Liberazione di Azawad (MNLA) durante la ribellione tuareg del 2012. Nhà nước Azawad, một quốc gia chưa được công nhận đã tuyên bố độc lập khỏi Mali vào ngày 6 tháng 4 năm 2012. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới regione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.