랑 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 랑 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 랑 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là với, voi, bằng cách, theo cách, cùng với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 랑

với

(with)

voi

(with)

bằng cách

theo cách

cùng với

(with)

Xem thêm ví dụ

첫째 날은 홀리카 다한, 또는 초티 홀리라고 부르며, 둘째 날은 왈리 홀리, 또는 둘레티, 둘란디, 둘리반단이라고 부른다.
Ngày đầu tiên được gọi là Holika Dahan hoặc Chhoti Holi và ngày thứ hai là Rangwali Holi, Dhuleti, Dhulandi hay Dhulivandan.
주요 뉴스 포털인 신랑( 新, sina ) 하나에만 해도 1억4천만이 넘는 마이크로블로거가 있고,
Sina. com, một cổng tin tức lớn, chỉ riêng nó đã có hơn 140 triệu người dùng tiểu blog.
내 비서 일정을 먼저 잡아주지 그러나?
Anh có thể sắp lịch hẹn với thư ký của tôi không?
밖에는 사우스랜드와 인접해있는 허가된 주거지인 가타 와 경계를 이루는 쓰레기더미가 있습니다.
Bên ngoài một đống rác hình thành biên giới giữa vùng phía Nam và các khu giáp ranh hợp pháp của Langata.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.