풍차 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 풍차 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 풍차 trong Tiếng Hàn.

Từ 풍차 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cối xay gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 풍차

cối xay gió

noun (바람의 힘을 이용하여 동력을 얻어 돌아가는 기계이다.)

여러분은 풍차에 대해서 알지 못한다고 상상해보세요.
Và bạn không biết về cối xay gió

Xem thêm ví dụ

(오디오) 앨 고어: 저는 제 자신이 풍차를 보고 풍경에 더해져 아름답다고 느끼는 다수의 사람들 중 하나라고 생각합니다.
(Ghi âm) Al Gore: Tôi tự nghĩ đa số những người nhìn những cối xay gió và cảm thấy rằng chúng là một phần bổ sung ấn tượng vào phong cảnh này.
W: 바람이 불면, 풍차는 돌고 전기가 생깁니다.
WK: Khi gió thổi, cánh quạt quay là tạo ra điện.
다음에 그를 만났을 때, 그는 지역 학교에 풍차를 세우려 하고 있었습니다.
Khi tôi gặp lại anh ta, anh sắp xây một cái cánh quạt gió tại một trường học địa phương.
C: 그러니까 제 말은, 앞으로 풍차를 더 만들고 싶은지 묻는 거에요.
CA: Bạn định -- ý tôi là -- bạn có định xây một chiếc nữa không?
우리가 아무리 풍력 발전용 풍차를 잘 만들어도 그 분야의 전문가보다 잘 만들 수는 없을 것입니다.
Làm gì có chuyện chúng tôi có thể chế tạo một tua-bin gió tiêu chuẩn tốt hơn những chuyên gia trong lĩnh vực đó.
낡은 자전거 부품으로 이런 걸 만들어 낼 수 있는데 윌리엄 캄쾀바가 했던 것처럼 풍차 회전을 이용하는 겁니다.
Chúng ta sẽ tạo ra nó từ các bộ phận cũ của chiếc xe đạp sử dụng một cối xay gió như William Kamkwaba đã làm.
(웃음) (박수) 바람이 불 때, 풍차에서 발생하는 잉여의 에너지는 배터리로 전환됩니다.
(Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Khi gió đang thổi, bất kỳ năng lượng vượt mức nào đến từ cối xay gió đều được chuyển vào pin.
W: 저는 풍차 만들기를 원했습니다.
WK: Em muốn xây một chiếc cối xay gió.
풍차는 아마도 12세기에 유럽에서 사용되기 시작했을 것인데, 네덜란드, 독일, 벨기에 등지에서 제분을 하는 데 널리 사용되었습니다.
Có lẽ cối xay gió bắt đầu được sử dụng ở Âu Châu vào thế kỷ 12 CN và rất phổ biến ở Bỉ, Đức, Hà Lan và các nơi khác.
전구 대신 등잔불이 있고 자동차 대신 말과 마차를 사용하며 수도 대신 우물과 풍차를 이용하고 라디오를 듣는 대신 노래를 부릅니다.
Thay vì dùng đèn điện, xe hơi và nước máy, họ sử dụng đèn dầu, xe ngựa, nước giếng và cối xay gió; thay vì nghe đài phát thanh, họ tự hát.
트랙터의 팬과 충격 흡수장치, PVC 파이프를 구하고, 자전거의 프레임과 오래된 자전거 발전기를 사용하여 풍차를 만들었습니다.
Tôi đã tìm thấy một cái quạt của máy kéo, ống nhún chống xóc, ống PVC.
기름이 무한정 있어서도 아니고, 억만대의 풍차를 만들어서도 아닙니다.
Không phải vì chúng ta có rất nhiều dầu mỏ.
C: 책의 풍차는 날개가 세 개, 당신이 만든 건 네 개라고요?
CA: Trong quyển sách là 3, của bạn có 4.
덴마크에서는 모든 자동차를 운전할 때 석유가 아닌 풍차의 전력을 이용할 겁니다.
Ở Đan Mạch, chúng ta lái xe ở Đan Mạch bằng sức gió, không phải xăng.
물레바퀴 대신 풍차의 날개를 이용해도 같은 목적을 달성할 수 있었습니다.
Nếu thay thế bánh guồng bằng những cánh quạt của cối xay gió, vẫn có thể đạt được kết quả tương tự.
풍차를 보고 풍경에 더해져 아름답다고 느끼는 다수의 사람들 중 하나라고 생각합니다.
Tôi tự nghĩ đa số những người nhìn những cối xay gió và cảm thấy rằng chúng là một phần bổ sung ấn tượng vào phong cảnh này.
C: 그래서 풍차는 잘 작동하던가요?
CA: Vậy, chiếc cối xay gió -- nó đã hoạt đông?
물레방아와 풍차는 여러 지역에서 아직도 많이 사용되고 있습니다.
Và một số cối xay nướccối xay gió vẫn còn được sử dụng ở vài nơi.
풍차는, 증기를 비롯한 에너지원을 이용한 제분 시설 때문에 다른 모든 에너지원이 점차 자리를 내주게 될 때까지 계속 사용되었습니다.
Chúng được sử dụng cho đến khi có cối xay chạy bằng hơi nước và các nguồn năng lượng khác. Vì vậy các nguồn năng lượng trước đó dần dần không còn được sử dụng nữa.
C: 이 풍차보단 더 커야겠군요?
CA: Vậy cái mới sẽ to hơn đúng không?
사실 풍차방앗간에서는 올라갈때도 있고 내려갈때도 있습니만 우리가 정말 필요로 하는 것은 가능한 올라가는 것에 관한 것이겠죠
Tôi nghĩ những gì thuộc về trước đây là những điều chúng ta cần phấn đấu.
결국에는 과격한 풍차처럼 되어버리죠
Cuối cùng bạn sẽ trở thành một chiếc cối xay gió điên dại.
주방에서 사용하는 자석의 경우 우린 자석을 통해 풍차와 현대의 에너지 생성을 이해하게 됩니다.
Nam châm bạn sử dụng trong nhà bếp lại có liên quan đến cối xay gió và các máy phát điện hiện đại.
C: 뭘 위해서 풍차를 만든 건가요?
CA: Và bạn đã xây cối xay gió từ cái gì?
이제 다가올 세계에서는 자동차와 풍차가 결합하게 됩니다.
Bạn đang tìm kiếm thế giới nới số lượng xe hơi tương đương với số lượng cối xay gió.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 풍차 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.