प्रतिद्वंद्वी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ प्रतिद्वंद्वी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रतिद्वंद्वी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ प्रतिद्वंद्वी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đối thủ, 對手, địch thủ, người cạnh tranh, đối phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ प्रतिद्वंद्वी
đối thủ(contestant) |
對手(opponent) |
địch thủ(antagonist) |
người cạnh tranh(competitor) |
đối phương(opponent) |
Xem thêm ví dụ
लेकिन अभिषिक्त जनों और अन्य भेड़ों के बीच में कोई अन्तरराष्ट्रीय प्रतिद्वन्द्व, कोई अन्तर्जातीय घृणा, कोई अनुचित जलन नहीं है। Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác. |
उदाहरण के लिए, अगर आपकी नीलामी से जुड़ी अहम जानकारी रिपोर्ट के प्रतिद्वंद्वी के विज्ञापनों को ऊपर जगह मिलने की दर स्तंभ में किसी अन्य विज्ञापनदाता के लिए “5%” दिखाई दे रहा है, तो इसका मतलब है कि हर 100 बार आपका और उसका विज्ञापन एक ही समय पर दिखाए जाने के दौरान, दूसरे विज्ञापनदाता का विज्ञापन 5 बार आपकी तुलना में ऊंची स्थिति पर दिखाया गया. Ví dụ: Nếu một trong số các nhà quảng cáo khác trong báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá của bạn hiển thị "5%" ở cột Tỷ lệ vị trí phía trên, điều này có nghĩa là quảng cáo của người tham gia khác được hiển thị ở vị trí trên các quảng cáo của bạn trong 5 trong số mỗi 100 lần các quảng cáo của bạn được hiển thị cùng một lúc. |
पुलिस शातिर हत्या के अल्जीयर्स क्षेत्र में एक प्रतिद्वंद्वी गिरोह पर शक और यह कहना कम से कम पांच हमलावरों के एक आक्रमण तरह देखा phía Cảnh sát cho rằng một băng nhóm vùng Al-giê-ri có thể dính liếu đến tội ác xấu xa này và nói rằng, trông như cuộc tấn công của ít nhất 5 người tham gia. |
2012 के लिए डोमिनिका के दो प्रतिद्वंद्वियों, 200 मीटर में लुआ गैब्रिएल और 400 मीटर में एरिसन हॉर्ट्टो प्रतिस्पर्धा कर रहे थे। Kỳ năm 2012, Dominica có hai đại diện là Luan Gabriel tranh tài nội dung 200 mét và Erison Hurtault nội dung 400 mét. |
हमारी पूरी कोशिश रहती है कि आपका कोई भी प्रतिद्वंद्वी आपकी साइट की रैंकिंग को नुकसान न पहुंचा सके. Chúng tôi nỗ lực làm việc để đảm bảo rằng các đối thủ cạnh tranh không thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến xếp hạng của các trang web khác. |
प्रतिद्वंद्वी के विज्ञापनों को ऊपर जगह मिलने की दर बताती है कि जब आपका और किसी दूसरे विज्ञापनदाता का विज्ञापन एक ही समय पर दिखाया गया, तो उसका विज्ञापन आपके विज्ञापन की तुलना में कितनी बार ज़्यादा ऊंची स्थिति पर दिखाया गया. Tỷ lệ vị trí phía trên là tần suất quảng cáo của người tham gia khác được hiển thị ở vị trí cao hơn các quảng cáo của bạn, khi cả hai quảng cáo của bạn được hiển thị cùng một lúc. |
1920 के दशक के बाद से, नूर्नबर्ग बवेरिया में बेयर्न के मुख्य और परंपरागत प्रतिद्वंद्वी किया गया है। Kể từ những năm 1920, FC Nürnberg đã được xem là đối thủ chính chính và truyền thống của Bayern ở Bavaria. |
DVD ऑडियो, वर्तमान में एक आला बाजार के रूप में है, शायद प्रतिद्वंद्वी मानक SACD के साथ एक तरह के फ़ॉर्मेट युद्ध की वजह से जिसे DVD वीडियो ने नज़रंदाज़ किया। Định dạng DVD-Audio hiện tại đang đi vào hốc tường của thị trường, gây ra bởi cuộc chiến định dạng sống còn với chuẩn SACD mà DVD-Video tránh. |
चार उदाहरणों पर ग़ौर कीजिए: (१) सामरियों ने यरूशलेम के मंदिर के प्रतिद्वंद्वी के रूप में गरीज्जीम पर्वत पर एक मंदिर बनाया। Hãy xem xét bốn ví dụ: (1) Người Sa-ma-ri đã xây một đền thờ trên Núi Ga-ri-xim để cạnh tranh với đền thờ ở Giê-ru-sa-lem. |
उनके प्रमुख महाद्वीपीय प्रतिद्वंद्वियों दक्षिण कोरिया और हाल ही में, ऑस्ट्रेलिया हैं। Đối thủ chính của họ tại đấu trường châu lục là Hàn Quốc và gần đây là Úc. |
मार्वल कॉमिक्स का चरित्र एडी ब्रॉक, जो स्पाइडर-मैन का एक उल्लेखनीय प्रतिद्वंद्वी है, पहली बार २००७ की फिल्म स्पाइडर-मैन ३ में नज़र आया था, जहाँ उसकी भूमिका अभिनेता टॉपर ग्रेस ने निभाई थी। Nhân vật Eddie Brock trong Marvel Comics, nhân vật phản diện chính của Spider-Man, được giới thiệu trong phim ảnh lần đầu tiên với phim Spider-Man 3, với Topher Grace thủ vai. |
जैसे-जैसे इन्टेफ की शक्ति में वृद्धि हुई और उसने अपना नियंत्रण उत्तर की ओर बढ़ाया, तो दोनों प्रतिद्वंद्वी राजवंशों के बीच संघर्ष अनिवार्य हो गया। Vì nhà Intef mạnh hơn và bắt đầu mở rộng sự kiểm soát của họ về phía bắc, một cuộc đụng độ giữa hai triều đại đối thủ đã không thể tránh khỏi. |
ऐसे किसी अन्य उत्पाद के विज्ञापन, जिसे (आज के दौर के उपयोग में) खेल, आत्मरक्षा या युद्ध में किसी प्रतिद्वंद्वी को घायल करने के लिए डिज़ाइन किया गया हो Quảng cáo cho bất kỳ sản phẩm nào khác được thiết kế để (trong nhu cầu sử dụng hiện nay) gây sát thương đối thủ trong thể thao, tự vệ hoặc chiến đấu |
जबकि कुछ लोगों ने अवास्तविक रूप से यह कल्पना की है कि ये दो प्रचारक कटु प्रतिद्वन्द्वी थे जो कुरिन्थियों का स्नेह जीतने के लिए लड़ रहे थे, शास्त्र ऐसा कुछ नहीं कहता। Tuy một số người tưởng tượng rằng hai người rao giảng này đã cạnh tranh kịch liệt với nhau để chiếm cảm tình của người Cô-rinh-tô, song Kinh-thánh không hề nói như vậy. |
प्रतिद्वंद्वी समाजों के बीच संघर्ष के युद्धों के कारण कभी-कभी सैकड़ों लोगों की मौत हो जाती थी और उन्हें दबाने के प्रयासों को सीमित सफलता ही हाथ लगती थी। Những cuộc chiến đấu tranh giành địa bàn giữa các bang hội đối địch đôi khi khiến cho hàng trăm người thiệt mạng và các nỗ lực nhằm áp chế họ có kết quả hạn chế. |
चिंता या निराशा ने प्रतिद्वंद्वी पर बुरा प्रभाव छोड़ा, लेकिन प्रतिद्वंद्वी द्वारा अपेक्षाकृत कम मांगों को प्रेरित किया। Lo lắng hoặc thất vọng để lại ấn tượng xấu về đối thủ, nhưng dẫn đến nhu cầu tương đối thấp hơn của đối phương. |
वह अपने प्रतिद्वंद्वी को उसी गोली से मार देता है जिसे उसने दस सालों से अपने पास रखा था, जैसे ही विल अभिशाप को तोड़ता है बारबोसा मारा जाता है। Y bắn kẻ thù bằng khẩu súng đã mang theo người mười năm nay ngay khi Will phá vỡ lời nguyền, giết chết Barbossa. |
दो प्रतिद्वंद्वी माँगों के बीच ध्यानपूर्ण संतुलन Cẩn thận giữ sự thăng bằng giữa hai sự đòi hỏi đua tranh |
विवाह को एक ऐसे जहाज़ के समान नहीं होना था जिसमें दो प्रतिद्वंद्वी कप्तान हों। Hôn nhân không phải là chiếc tàu với hai thuyền trưởng cạnh tranh nhau. |
सर्च कैंपेन की नीलामी से जुड़ी अहम जानकारी की रिपोर्ट से पांच अलग-अलग आंकड़े मिलते हैं: इंप्रेशन शेयर, ओवरलैप दर, प्रतिद्वंद्वी के विज्ञापनों को ऊपर जगह मिलने की दर, पेज में सबसे ऊपर विज्ञापन दिखने की दर, और आउटरैंकिंग शेयर. Báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá cho chiến dịch Tìm kiếm cung cấp 6 số liệu thống kê khác nhau: tỷ lệ hiển thị, tỷ lệ trùng lặp, tỷ lệ bị xếp trên, tỷ lệ hiển thị ở đầu trang và chia sẻ nâng thứ hạng. |
* हिलेल के सिखाने का ढंग उसके प्रतिद्वंद्वी शाम्माई से अधिक सहिष्णु माना जाता था। * Phương pháp dạy của Hillel được xem là khoan dung hơn cách của đối thủ ông là Shammai. |
वार्ताकार द्वारा व्यक्त अपराधबोध या अफसोस ने विरोधी पर उसके बारे में बेहतर प्रभाव डाला, लेकिन इसने प्रतिद्वंद्वी को अधिक मांग रखने के लिए भी प्रेरित किया। Tội lỗi hay hối tiếc được thể hiện bởi nhà đàm phán đã dẫn đến ấn tượng tốt hơn về anh ta bởi đối phương, tuy nhiên nó cũng khiến cho đối phương phải đặt ra những đòi hỏi cao hơn. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रतिद्वंद्वी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.