प्रसिद्धि करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ प्रसिद्धि करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रसिद्धि करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ प्रसिद्धि करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là công khai, công bố, sự xuất bản, xuất bản phẩm, sự công bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ प्रसिद्धि करना

công khai

(publication)

công bố

(publication)

sự xuất bản

(publication)

xuất bản phẩm

(publication)

sự công bố

(publication)

Xem thêm ví dụ

जी हाँ, उसने यह “सारी पृथ्वी पर” अपना नाम “प्रसिद्धकरने के लिए किया था।
Đúng vậy, Ngài lo sao cho danh Ngài được “đồn khắp cả thiên-hạ”.
दूसरी तरफ, जैसे-जैसे हम नागरिक आज्ञाकारिता के लिए प्रसिद्धि प्राप्त करते हैं, हमें न्यायप्रिय प्रशासकों की तरफ़ से वाह-वाही मिलती है।
Mặt khác, khi chúng ta tạo được danh tiếng tốt nhờ vâng phục nhà cầm quyền, chúng ta được nhà chức trách có hảo ý khen ngợi.
बीमारों और ग़रीबों की देखभाल करने के लिए वो प्रसिद्ध हो गए।
Tyndale nổi tiếng là hay chăm sóc cho người bệnh và người nghèo.
कुछ विशेष परिस्थितियों में यह किसी को भी प्रसिद्धि केशिखर पर पहुंचाने में मदद करता है।
Trong một số hoàn cảnh nhất định, nó giúp cho một ai đó đạt được đỉnh cao danh vọng.
१७. (क) उन पुण्य दिवसों का मनाना क्यों अनुचित है जो प्रसिद्ध मुनष्यों अथवा राष्ट्रों का सम्मान करते हैं?
17. a) Có điều gì sai lầm trong các cuộc lễ nhằm đề cao những người có tiếng tăm hoặc những quốc gia?
अनेक लोग खोखली प्रतिज्ञाओं के धोखे में नहीं आते हैं और वे समझते हैं कि राजनीतिज्ञ अकसर केवल शक्ति, प्रसिद्धि, और पैसे का पीछा करते हैं।
Nhiều người không dễ bị gạt vì những lời hứa suông và họ biết rằng các chính trị gia thường chỉ muốn tìm quyền thế, danh vọng và tiền bạc.
शायद एक बड़ा उदहारण होगा इंसान के गुण का, जो शिरच्छेद देखता है और उसे दुःख तक नहीं होता और अफ़सोस तो दूर की बात वह उदाहरण है फ्रांस में १७९२ में गिलोटिन इस मशीन के दिखावे का, एक प्रसिद्ध सिर कलम करने वाली मशीन।
Có thể ví dụ ấn tượng nhất về khả năng xem một vụ chặt đầu một cách vô cảm thậm chí còn thất vọng là lần ra mắt máy chém tại Pháp năm 1792, chính cỗ máy chém đầu nổi tiếng đó.
(रोमियों ५:१२; २ कुरिन्थियों २:११; १ यूहन्ना ५:१९) शैतान का संसार आपको अनैतिक होने के लिए प्रलोभित करेगा, उसके तरीक़ों को अपनाने के लिए आपको प्रलोभित करेगा, तथा आपके सामने भौतिक दौलत, प्रसिद्धि, पद, प्रमुखता, और शक्ति पेश करेगा
Thế gian của Sa-tan sẽ cám dỗ bạn phạm tội vô luân, quyến rũ bạn bước đi trong đường lối của nó và sẽ cho bạn cơ hội trở nên giàu có, nổi tiếng, lỗi lạc, có địa vị và quyền thế.
यहोवा के गवाहों को किस विषय में प्रसिद्धि प्राप्त है, और मसीहियों को किस लिए कर देना चाहिए?
Nhân-chứng Giê-hô-va có tiếng về gì, và tại sao tín đồ đấng Christ nên nộp thuế?
उदाहरण के लिए, एक प्रसिद्ध ऐतिहासिक स्थल की तस्वीर ले कर उसके बारे में जानकारी हासिल करना, या उत्पाद के बारे में जानकारी के लिए उत्पाद का बारकोड खोजों की एक तस्वीर लेकर।
Chẳng hạn, chụp một bức ảnh của một danh thắng nổi tiếng hoặc chụp ảnh mã vạch của sản phẩm sẽ tìm kiếm thông tin về sản phẩm.
प्रसिद्धि और महिमा की इच्छा बहुतों को कुटिल रीति से कार्य करने के लिए प्रेरित करती है।
Vì ham muốn danh vọng và vinh quang mà nhiều người hành động theo những đường lối không ngay thẳng.
अप्रैल २६ २०१० को, राष्ट्रपति बैरक ओबामा ने कहाकि उनके प्रसिद्ध काइरो भाषण से ले कर अब तक हुये प्रयासों में -- जिन में उन्होंने मुस्लिम दुनिया से जुडना चाहा है -- सबसे जबरदस्त है 'द ९९' का जुडना जस्टिस लीग ऑफ़ अमेरिका के साथ।
Ngày 26 tháng 4 năm 2010, Tổng thống Barack Obama đã nói kể từ bài phát biểu nổi tiếng ở Cairo hướng đến thế giới Hồi Giáo, sáng kiến hay nhất là Nhóm 99 đã vươn đến Liên Minh Công Lý Mỹ.
जी हाँ, आप अब भी उस क्षेत्र के खाली खंडहरों में जा सकते हैं जहाँ एदोमी रहा करते थे, जैसे कि पेट्रा के विश्व-प्रसिद्ध अवशेष।
Vâng, bạn vẫn có thể đi thăm những tàn tích hoang vu ở vùng người Ê-đôm sống hồi xưa, chẳng hạn như tàn tích nổi tiếng trên khắp thế giới là Petra.
८ एलीहू के साक्ष्य पर भी ग़ौर करें, एक ऐसा आदमी जो अपनी बुद्धि और बोध के लिए प्रसिद्ध था।
8 Cũng hãy xem lời chứng của Ê-li-hu, một người nổi tiếng khôn ngoan và sáng suốt.
२१ प्रसिद्धि खोजने के बजाय, परमेश्वर के लोग पौलुस की सलाह का पालन करते हैं: “तुम चाहे खाओ, चाहे पीओ, चाहे जो कुछ करो, सब कुछ परमेश्वर की महिमा के लिये करो।”
21 Thay vì tìm kiếm danh vọng, dân sự của Đức Chúa Trời nghe theo lời khuyên của Phao-lô: “Anh em hoặc ăn, hoặc uống, hay là làm sự chi khác, hãy vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời mà làm” (I Cô-rinh-tô 10:31).
प्रसिद्ध जर्मन धर्मवैज्ञानिक विश्वकोश टाओलोजिशि राऑलंज़्यूक्लोपाडे २ कुरिन्थियों ३:१४ पर टिप्पणी करते हुए कहता है कि उस वचन में ‘पुराने डायअथेके को पढ़ना’ अगले शास्त्रवचन में ‘मूसा को पढ़ने’ के बराबर है।
Một bách khoa thần học tiếng Đức nổi tiếng Theologische Realenzyklopädie bình luận về câu II Cô-rinh-tô 3:14 rằng ‘đọc cựu ước’ trong câu đó giống như ‘đọc sách Môi-se’ trong câu kế.
वह लिखता है: “अधिक प्रसिद्ध रब्बी अकसर अपने पास बड़ी संख्या में ऐसे युवाओं को इकट्ठा करते थे जो शिक्षा के इच्छुक थे, उन्हें बहुशाखी और शब्दबहुल ‘मौखिक व्यवस्था’ से अच्छी तरह परिचित कराने के उद्देश्य से। . . .
Ông viết: “Các ra-bi lừng danh thường tập hợp lại rất nhiều người trẻ ham muốn được thọ giáo, với mục đích dạy cho họ hiểu tường tận hàng bao ‘luật truyền khẩu’ đa dạng...
2014 में एपिक रिकॉर्ड्स के साथ एक रिकार्ड सौदा पर हस्ताक्षर करने के बाद, ट्रेनर अपने प्रमुख-लेबल पहली स्टूडियो एल्बम की रिलीज के साथ प्रसिद्धि के लिए गुलाब, शीर्षक (2015)।
Sau khi ký được hợp đồng thu âm với hãng đĩa Epic Records vào năm 2014, Trainor nổi tiếng với việc phát hành album phòng thu đầu tay của cô, Title (2015).
प्रसिद्ध मनोविज्ञानी मार्टिन सेलिग्मन कहते हैं अर्थ लगाव होने से आता हैऔर अपने स्वार्थ से हट के कुछ सेवा कार्य करने से और आप के भीतर सर्वश्रेष्ठता लाने से।
Nhà tâm lý học nổi tiếng Martin Seligman cho rằng ý nghĩa đến từ việc thuộc về hay phục tùng thứ gì đó hơn cả bản thân mình và từ việc trở thành một con người tốt nhất từ bên trong.
पुरुष और स्त्रियाँ हर क़ीमत पर शक्ति और प्रसिद्धि का पीछा करते हैं।
Đàn ông cũng như đàn bà theo đuổi quyền lực và danh vọng bằng mọi giá.
इन में से कईयों के लिये वह एक पंखधारी आत्मिक व्यक्ति है जिसके सींग और पूंछ हैं, जो उन “अमर प्राणीयों” के भाग्य का निरक्षण करता है जिन्हें “नर्क अग्नि” में भेज दिया गया है जैसे कि प्रसिद्ध फ्राँसीसी चित्रकार गस्टेव डोरे ने बताया है।
Thật thế, đối với những người này hắn vẫn còn hiện hữu dưới dạng thần linh có cánh, sừng, đuôi, và coi sóc định mệnh của những “linh hồn bất tử” bị quăng xuống “lửa địa ngục”, như được miêu tả trong các bức tranh của họa sĩ nổi tiếng của Pháp là Gustave Doré.
तारसी शाऊल के नाम से भी प्रसिद्ध, उसे रोमी टुकड़ियों ने बचाया था और अब वह यरूशलेम में मंदिर के निकट सीढ़ियों पर से लोगों का सामना कर रहा था।
Ông được toán lính La Mã cứu và bấy giờ phải đứng trước dân chúng tại bậc thang gần đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem.
अपने प्रसिद्ध पर्वतीय उपदेश में यीशु ने यह कहा: “सकेत फाटक से प्रवेश करो, क्योंकि चौडा है वह फाटक और चाकल है वह मार्ग जो विनाश को पहुँचाता है; और बहुतेरे हैं जो उससे प्रवेश करते हैं। क्योंकि सकेत है वह फाटक और सकरा है वह मार्ग जो जीवन को पहुँचाता है, और थोड़े हैं जो उसे पाते हैं।”
Trong Bài Giảng trên Núi lừng danh của ngài, Giê-su đã nói như sau: “Hãy vào cửa hẹp, vì cửa rộng và đường khoảng-khoát dẫn đến sự hư-mất, kẻ vào đó cũng nhiều.
इसने धर्मपरिवर्तन करने, शक्ति, और प्रसिद्धि की अपनी खोज में विधर्मी विश्वासों और अभ्यासों का समावेश कर लिया।
Tôn giáo này tiếp nhận các tín ngưỡng và thực hành của tà giáo nhằm thâu nhóm thêm những người cải đạo, đạt thế lực và muốn được quần chúng ưa thích.
झीलों, दंतुर तटों, ऊँचे पर्वतों, हिम नदों, समुद्र तटों, फ़र्न से लदे वर्षा-प्रचुरवनों, और चरागाही से हरे-भरे भू-दृष्यों के लिए संसार-भर में प्रसिद्ध, न्यू ज़ीलैंड स्वर्ग और पृथ्वी के सृष्टिकर्ता के ऐश्वर्य और वैभव का भावपूर्ण रूप से वर्णन करता है।
Tân Tây Lan nổi tiếng trên khắp thế giới về các hồ, vịnh hẹp chạy giữa những vách đá cao, núi cao chót vót, băng hà, bờ biển, rừng mưa nhiệt đới chi chít những cây dương xỉ và phong cảnh đồng quê xanh tươi, tất cả đều nói lên thật sống động về sự oai nghiêm và sự cao cả của Đấng Tạo ra trời và đất.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रसिद्धि करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.