progettare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ progettare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ progettare trong Tiếng Ý.
Từ progettare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dự kiến, dự định, trù tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ progettare
dự kiếnverb |
dự địnhverb Ma ho dei progetti per i miei figli. Nhưng tôi có dự định cho những đứa con của mình. |
trù tínhverb |
Xem thêm ví dụ
La seconda idea che vale la pena di rivedere è che questa mentalità del 20esimo secolo che l'architettura di massa abbia a che fare col progettare in grande - grandi edifici e grandi risorse finanziarie. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
Ma ho pensato che ci dovesse essere un modo di progettare una voce partendo da quel poco che ne resta. Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại. |
È ora di iniziare a progettare per le nostre orecchie. Đã đến lúc chúng ta bắt đầu thiết kế cho đôi tai. |
Non voglio metterti pressione... ma non e'stato facile progettare questo evento. Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này. |
La sfida era quella di progettare un carattere che potesse dare il massimo delle prestazioni in queste avverse condizioni di produzione. Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên. |
La commissione affermò che «gli organizzatori dell'attentato dell'11 settembre spesero in totale tra 400 000 e 500 000 dollari per progettare e mettere in atto il loro attacco, ma che la precisa origine dei fondi utilizzati per eseguire gli attacchi è rimasta sconosciuta». Ủy ban cho rằng al-Qaeda chi một khoản tiền từ 400.000 USD – 500.000 USD để lập kế hoạch và tiến hành vụ tấn công, nhưng nguồn gốc số tiền trên vẫn chưa được xác minh. |
Siamo anche in grado di sfruttare l'intera conoscenza dei manuali sulla chimica dei polimeri e possiamo progettare modelli chimici che rendono possibili quelle proprietà che si vorrebbero portare in un oggetto stampato in 3D. Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D. |
Cosa ne diresti di progettare... Anh có muốn thiết kế... |
Allora cosa significa progettare su scala globale? Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu? |
All'epoca mi fu chiesto di progettare una serie di caratteri compatti senza grazie con più varianti possibili all'interno di questo schema da 18 unità. Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị. |
Abbiamo campo libero per progettare animali? Liệu chúng ta có quyền lực tự do để thiết kế các con vật không? |
Le stanze in questo edificio sono come isole in un arcipelago e ciò significa che gli ingegneri meccanici sono una specie di eco-ingegneri e che hanno la capacità di progettare come vogliono i biomi in questo edificio. Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn |
Già oggi vediamo società di automobili come la Volvo progettare macchine in maniera diversa con HoloLens; e università tipo Case Western ridefinire come imparano gli studenti di medicina; e il mio preferito, la NASA sta utilizzando HoloLens perché gli scienziati esplorino i pianeti in maniera olografica. Chúng ta đang thấy những công ty xe hơi như Volvo thiết kế những chiếc xe khác nhau với HoloLens; những Trường Đại học như Case Western đinh nghĩa lại cách học của sinh viên; và những sở thích cá nhân của tôi, NASA đang sử dụng HoloLens cho những nhà khoa học khám phá các hành tinh bằng việc chụp ảnh giao thoa |
E se si potesse progettare e costruire elettronica così? Và chuyện gì xảy ra nếu bạn có thể thiết kế và xây dựng thiết bị điện tử giống như thế này? |
BL: Quindi lo step successivo è stato progettare un esperimento, cioè un gioco. BL: Bước tiếp theo là thiết kế một thực nghiệm, là một trò chơi. |
Allora, un paio di anni fa, ho inventato un metodo che ho chiamato origami di DNA, così semplice che potete applicarlo nella cucina di casa e progettare il tutto su un laptop. Nên vài năm trước tôi đã tìm ra một phương pháp mới gọi là DNA origami dễ dàng đến mức bạn có thể thực hiện ngay tại bếp nhà bạn và thiết kế món đồ từ máy tính xách tay. |
Quindi abbiamo cominciato a progettare con loro cose veramente piccole che potevano essere fatte per ottenere un impatto enorme. Vậy là chúng tôi bắt đầu công việc với họ bằng sản phẩm mẫu của vài thứ rất nhỏ nhặt mà chúng tôi có thể làm để mang lại ảnh hưởng to lớn. |
Non dovrebbero essere gli ingegneri a progettare il modo di funzionare del mondo. Chúng ta không nên để các chuyên gia xây dựng nên cách mà thế giới hoạt động |
Dovendo realizzare qualcosa con tecnologie preesistenti, abbiamo adottato un ciclo i cui passi sono progettare,costruire, provare e riprogettare, per ridurre il rischio in piccoli passi. Khi ctạo ra thứ gì đó thật đột phá, chúng tôi sử dụng một quy trình thiết kế, xây dựng, thử nghiệm, tái thiết kế và điều đó giúp giảm thiểu rủi ro từng chút một. |
L'architetto ha speso centinaia di ore a progettare le lucide placche coprinterruttore di ottone per il suo nuovo palazzo di uffici. Người kiến trúc sư dành hàng trăm giờ để thiết kế những cái ổ cắm điện được làm bằng đồng sáng bóng cho tòa nhà văn phòng mới của anh ấy. |
Questo è il grande progetto della scienza, della tecnologia e dell'industria nel XXI secolo - cercare di ottenere il controllo del mondo dentro di noi, imparare come progettare e produrre corpi, cervelli e menti. Đây là một đề án thật sự lớn trong khoa học công nghệ và công nghiệp thế kỷ 21 – cố gắng nắm bắt và kiểm soát thế giới bên trong ta, học cách sắp đặt và sản xuất ra cơ thể, bộ não và tâm trí. |
Aiutò anche a progettare e costruire macchine per avvolgere ed etichettare le riviste che venivano spedite agli abbonati. John cũng đã giúp thiết kế máy gấp tạp chí và in địa chỉ trên đó để gửi đến những người đặt mua dài hạn. |
Parte dell'arte di progettare una semplice e buona interfaccia, è sapere quando usare quale funzione. Một trong những nghệ thuật của việc thiết kế một giao diện tiêu chuẩn, đơn giản, là biết được khi nào thì cần phải dùng những tính năng nào. |
Le nostre due squadre hanno lavorato insieme quest'anno per progettare questo monumento. Đội của chúng tôi đã làm việc cùng nhau trong năm qua để thiết kế đài tưởng niệm này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ progettare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới progettare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.