possibilità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ possibilità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ possibilità trong Tiếng Ý.

Từ possibilità trong Tiếng Ý có các nghĩa là khả năng, sự có thể, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ possibilità

khả năng

noun

Dobbiamo fare un’offerta di digiuno generosamente adeguata alle nostre possibilità.
Chúng ta nên ban phát một cách rộng lượng với khả năng của mình.

sự có thể

noun

có thể

verb

Dobbiamo investirlo dove ha la possibilità di aumentare in modo produttivo.
Chúng ta cần đặt tiền ở chỗ nó có thể sinh lời.

Xem thêm ví dụ

Perché è questo il gruppo di persone che ispira possibilità.
Bởi vì đó là cộng đồng khiến bạn tin rằng mọi thứ đều có thể.
E vi darò la possibilità di stare insieme fino alla fine.
Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời.
E'una possibilita'.
Đó là một khả năng.
L’unione di queste due componenti ci ha dato la possibilità di crescere, svilupparci e maturare come possiamo fare soltanto quando lo spirito e il corpo sono uniti.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
A lui l'hai data, una possibilita'?
Anh cho ông ấy một cơ hội chứ?
All'ingresso di ogni porta c'è sempre la possibilità di scegliere un altro percorso.
Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác
Se il pensiero errante fosse una slot machine, sarebbe come avere la possibilità di perdere 50 dollari, 20 dollari o un dollaro.
Nếu sự lơ đễnh của đầu óc là một cái máy đánh bạc, bạn có thể mất từ 50 đô la, 20 đô la hoặc 1 đô la.
Qualunque possibilità di mettere a posto la città muore, con la reputazione di Harvey.
Cơ hội để ổn định thành phố mà anh trao cho đã chết cùng với thanh danh của Harvey.
Bisogna prendere in considerazione le molecole senza distrarci dalla scena, non farci distrarre dalla dissonanza cognitiva delle possibilità verdi che sono là fuori.
Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này.
Se non ci agitiamo ha una possibilita', Phil.
Nếu giải quyết xong chuyện của ta, anh ta sẽ có cơ hội, Phil.
Se ne avete la possibilità, iniziate subito a organizzarvi per raggiungere questa meta.
Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó.
Mi hai dato una possibilita'.
Anh biết đấy, anh đã cho tôi một cơ hội.
Le lezioni possono essere programmate in modo da dare agli studenti la possibilità di spiegare, condividere e rendere testimonianza di ciò che hanno imparato su Gesù Cristo e sul Suo vangelo.
Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.
Piacerebbe anche a te, se gli dessi una possibilita'.
Mẹ cũng sẽ thích thôi nếu mẹ chịu hoà đồng.
Troppo spesso, i giovani si ritrovano nella stessa stanza con parenti o amici, ma sono presi a comunicare con qualcuno non presente, perdendo così la possibilità di parlare con chi è loro vicino.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
Inaspettatamente Gallo ritirò le sue truppe, cosa che offrì ai cristiani di Gerusalemme e della Giudea la possibilità di ubbidire alle parole di Gesù e fuggire sui monti. — Matteo 24:15, 16.
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16.
L’altra possibilità che ha la ballerina è di portare le proprie braccia o la gamba più vicine al corpo una volta che è di nuovo sulla punta.
Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân.
Lui era convinto che tutti dovessero avere la possibilità di trarre beneficio dalla Parola di Dio.
Ông tin chắc rằng mọi người phải có cơ hội đọc Lời Đức Chúa Trời.
L’ANNUARIO del 1992 spiegava: “Gray Smith e il suo fratello maggiore Frank, due coraggiosi ministri pionieri di Città del Capo, partirono alla volta dell’Africa Orientale Britannica per esplorare le possibilità di diffondere la buona notizia.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
(Giovanni 3:16) Poiché ama il mondo, Dio dà a tutti la possibilità di vivere per sempre, ma solo chi “esercita fede” riceverà questa ricompensa.
Hãy lưu ý là bởi tình yêu thương, Đức Chúa Trời ban triển vọng sống đời đời cho mọi người, nhưng chỉ có ai tin mới nhận được phần thưởng này.
Se scegliamo di avvalerci di questa possibilità, facciamoglielo sapere con sufficiente anticipo prima dell’adunanza.
Nếu chọn làm thế, anh chị nên đến gặp anh ấy sớm trước buổi nhóm họp.
Lo ringrazio ogni giorno perché ci dà la possibilità di servirlo a tempo pieno”.
Mỗi ngày tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va về đời sống phụng sự trọn thời gian”.
Stiamo cercando di presentarvi ciò che io considero l'elemento più straordinario, ossia la possibilità di parlare naturalmente a Milo.
Chúng tôi đang cố giới thiệu với các bạn phần mà tôi nghĩ là tuyệt vời nhất, bạn có thể nói chuyện với Milo bằng giọng thật của mình
I pori di membrana della capsula di Bowman (nei reni) sono molto stretti e soltanto l'albumina, la più piccola delle proteine, ha qualche possibilità di filtrare attraverso di essi.
Ví dụ, lỗ màng của bao tiểu thể trong thận thì rất bé, và chỉ duy albumin, loại protein nhỏ nhất, có cơ hội được lọc qua.
Nel maggio 2000, la Dion ha avuto due piccole operazioni per la fertilità, in una clinica di New York, per migliorare le sue possibilità di concepimento, dopo aver deciso di utilizzare la fecondazione in vitro a causa di anni di falliti tentativi di concepire.
Vào tháng 5 cùng năm, Dion thực hiện hai ca tiểu phẫu tại một phòng khám chuyên khoa sản tại New York để cải thiện cơ hội có con, sau khi cô quyết định sử dụng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm để hỗ trợ sinh sản.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ possibilità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.