poco fa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poco fa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poco fa trong Tiếng Ý.

Từ poco fa trong Tiếng Ý có các nghĩa là gần đây, mới đây, vừa mới, vừa, mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poco fa

gần đây

(recently)

mới đây

(recently)

vừa mới

(just now)

vừa

mới

Xem thêm ví dụ

Per favore, datemi quello di cui parlavamo poco fa.
Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây.
Qualcuno e'passato da qui poco fa.
Có kẻ vừa đi ngang qua đây.
Ma poco fa mi...
Thế vừa nãy tôi...
Poco fa diceva di volermi dare una lezione.
Mới một phút trước đây anh muốn dạy cho tôi một bài học.
Stavo pensando a quando erano lì poco fa.
Em đang nghĩ về lúc nó ở trên mông.
Fino a poco fa.
Vẫn còn.
Non te l'ho chiesto io poco fa...
Hồi nãy tôi đâu có yêu cầu anh giúp.
Poco fa
Sáng nay.
Fino a poco fa non sapevi neanche di averle.
Năm phút trước ngươi còn chả biết mình có chúng kìa.
Ero con lui poco fa.
Tôi chỉ muốn nói với anh ta.
Poco fa ho cercato di fartelo capire.
Trước đây anh vẫn luôn chấp nhận những quà tặng đó.
Fino a poco fa questa era la vista dal mio appartamento.
Trước đây, đây là quang cảnh của căn nhà tôi.
Poco fa, dopo la lezione di recitazione.
Vừa mới, sau khi tan lớp học.
L'ho lasciato poco fa.
Cứ như định mệnh, tôi đã gặp anh ta
Quello che hai fatto per me poco fa, non lo dimenticherò mai.
Việc cô trở lại tôi sẽ không quên.
Ero qua poco fa con le stampe di Monet? "
Tôi vừa mới ở đây với các bản in Monet? "
Fino a poco fa neanche avevo visto quella faccia da culo di Malik.
Anh chưa nhìn thấy Malik cho đến lúc này.
Non sembrava importarti poco fa.
Đâu có khiến cô bận tâm 20 giây trước.
Lo sai chi ho visto poco fa dietro quell'angolo?
Đoán xem tớ vừa gặp ai?
Fino a poco fa nemmeno lo sapevi.
Vừa nãy là không biết thôi.
Poco fa ho citato uno scrittore tedesco che lamentò la distruzione di Dresda.
Trước đây, tôi đã trích dẫn lời một tác giả người Đức than thở về cảnh tàn phá của Dresden.
Poco fa, Banšin è stato molto severo al riguardo.
Bakshin đang coi ta rất nghiêm ngặt.
Alcuni sono costretti a ribaltare pessime posizioni che hanno difeso molto tranquillamente, fino a poco fa.
Một số bị buộc phải lật ngược tình thế họ từng phản biện rất thoải mái về nó cho tới gần đây.
Poco fa, Thea mi ha detto che deve letteralmente scendere a compromessi con me, perche'la famiglia e'preziosa.
Cô biết không, sớm nay, Thea đã nói với tôi rằng theo nghĩa đen thì con bé quay lại với tôi vì gia đình là điều quý giá.
Ho registrato questo poco fa.
Tôi đã ghi lại cái này trước đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poco fa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.