adesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adesso trong Tiếng Ý.
Từ adesso trong Tiếng Ý có các nghĩa là bây giờ, giờ đây, hiện nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adesso
bây giờadverb Sei vicino a me, adesso tutto va bene. Có em bên cạnh thì bây giờ mọi thứ đều ổn cả rồi. |
giờ đâyadverb Chiedete loro come considerano adesso la decisione presa. Hỏi xem giờ đây họ đánh giá quyết định họ như thế nào. |
hiện nayadverb E sa adesso qual e'il nostro miglior prodotto ad oggi? Và sản phẩm đem lại lợi nhuận nhiều nhất cho chúng tôi hiện nay là? |
Xem thêm ví dụ
Abbiamo ancora un'opportunità non solo per riportare indietro il pesce ma anche di pescarne di più per sfamare più persone di quante non facciamo adesso. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Tutto quel che potevo fare adesso era raggiungere Pordenone. Tôi chỉ có mỗi một việc phải làm là tôi phải tới Pordenone. |
Ershon adesso e'detenuto nel penitenziario di Palamina, Florida. Ershon giờ hiện " cư ngụ " ở Trung tâm cải tạo nhân cách liên bang Palomino ở Florida. |
Le scelte che fate adesso hanno importanza eterna. Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn. |
Conta solo quello che farai adesso. Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì. |
Procedure di quarantena, adesso. Triển khai cách ly và kiểm dịch ngay bây giờ. |
Il droghiere all'angolo adesso è un supermarket. Cửa hàng tạp hóa góc phố giờ là siêu thị |
Dopo due anni di prigione, l’apostolo Paolo si trovava adesso davanti al governante degli ebrei, Erode Agrippa II. Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II. |
E adesso... tutte le persone rimaste... di cui mi importa veramente, siamo tutti nel suo mirino. Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn. |
E ́ adesso che le cose si fanno interessanti. Đây chính là lúc mọi thứ trở nên thú vị. |
La mia mano è in pericolo di vita adesso, a rischio. Tay tôi đang gặp nguy cơ |
Una bomba c'era allora e c'è adesso. Trước đây có bom, và giờ đây cũng có. |
Adesso vuole i cinquemila dollari dalla moglie. Người phụ nữ đã trả 50.000 đô la cho dịch vụ này. |
Adesso la famiglia Maddox conta centoquarantaquattro membri ed è un grande esempio del desiderio di non risparmiarsi. Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.” |
Ho cercato di essere leale all'FBI e adesso mio padre e'all'ospedale. Tôi đã cố trung thành với FBI, và giờ bố tôi phải nằm viện. |
Sarebbe più utile se non parlassi adesso. Sẽ thấy nếu cô đừng có nói nữa. |
Perchè sei venuto adesso? & lt; br / & gt; Tại sao em lại không đến? |
Penso che tu stia bluffando adesso. Tao nghĩ cả bây giờ nữa mày cũng đang giả bộ. |
E la meme-ome, sapete, è piuttosto semplice, è la matematica alla base di un'idea, e possiamo farci delle analisi molto interessanti, che voglio condividere con voi adesso. Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ. |
Tra parentesi, ad ogni modo, se pensate che sia difficile per le famiglie tradizionali suddividere questi nuovi ruoli, immaginate adesso per le famiglie non tradizionali: famiglie con due padri, famiglie con due madri, famiglie monoparentali. nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân. |
Ci sono un paio di cose ancora in corso adesso che voglio portare alla vostra attenzione. Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới. |
( Bhè, adesso anche la tua è appesa ad un filo ) Có lẽ vậy, nhưng tôi sợ rằng bây giờ chính mạng sống của cậu cũng đang như chỉ mành treo chuông. |
Mi dispiace... tua madre è una cliente adesso. Mẹ cháu... một cách nghiêm túc đấy, bà ta cũng thôi rồi. |
Adesso osservate piu' da vicino questi meravigliosi ricettori. Nào bây giờ hãy cùng quan sát kĩ hơn những "người nghe" kì diệu này nhé. |
Solo ieri non avremmo potuto in alcun modo attraversare la valle, ma adesso i francesi hanno allentato la presa. Mới hôm qua thôi, chúng tôi chẳng có cơ hội nào băng qua thung lũng, nhưng quân Pháp đã nhất thời nới lỏng gọng kìm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới adesso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.