pene trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pene trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pene trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pene trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dương vật, Dương vật, chim, 陽物. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pene

dương vật

noun (El órgano sexual masculino de la copulación y la micción, la porción tubular de los genitales masculinos (con exclusión del escroto)

El pene es uno de los órganos sexuales masculinos.
Dương vật là một trong các cơ quan sinh dục của đàn ông.

Dương vật

noun (órgano reproductivo masculino)

El pene es uno de los órganos sexuales masculinos.
Dương vật là một trong các cơ quan sinh dục của đàn ông.

chim

noun (El órgano sexual masculino de la copulación y la micción, la porción tubular de los genitales masculinos (con exclusión del escroto)

Me dijo que la marioneta chico pone su pene en la marioneta chica.
Cậu ấy nói mấy con rối nam cho chim mình vào trong mấy con rối nữ.

陽物

noun

Xem thêm ví dụ

Esas manos fuertes, arremetedoras, me apretaban contra su estómago y me obligaban a frotarme contra su pene, que parecía a punto de reventar sus pantalones.
Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh.
Construiré esa flota, andaré por ahí rumbo a ese lugar... y se la daré a Daenerys Targaryen... junto con mi enorme pene.
Ta sẽ cho xây dựng hạm đội và ta sẽ chu du ngay sang đó và giao hạm đội cho Daenerys Targaryen kèm theo " thằng nhỏ " của ta.
El pene trasplantado provenía de un joven de 22 años de edad con muerte cerebral.
Dương vật được cấy ghép đến từ một người nam chết não 22 tuổi.
Bueno, estoy enojado por tu pene.
Tôi giận thay cho của cậu đấy.
El dedo corazón representa al pene, y los dedos anular e índice doblados son los testículos.
Ngón giữa tượng trưng cho dương vật, trong khi cong hai ngón lại là âm đạo.
El alma del hombre está aquí.Oh sí, el pene
Họ thích cho dương vật vào ichỗ như thế
No voy a hablar de su pene.
Bố biết đấy, chỉ là không nên nói về " thằng nhỏ " của nó nữa.
Pero tengo un pene.
Nhưng tôi có một dương vật.
Estaba pensando en tu pene y lo extraño que debe verse.
Tôi đang nghĩ về " cái ấy " của ông, chắc hẳn nó phải kì dị lắm.
¡ Tal vez hay un pene de burro en su carruaje!
Có khi còn vài cái trym lừa trong xe của cậu đấy!
Muchas mujeres disfrutan el estilo perrito pero hace que incluso el hombre más " pequeño " se sienta más grande, y la mujer puede profundizar la penetración todavía más presionando hacia atrás hacia el pene del hombre.
Nhiều phụ nữ rất thích tư thế doggie bởi vì nó làm cho cả người đàn ông nhỏ nhất cảm thấy lớn hơn, và người phụ nữ có thể làm sự thâm nhập sâu hơn bằng cách nhấn ngược vào dương vật của người đàn ông
¿Soy un homofóbico porque no quiero tener un pene en mi boca?
Tôi ghét đồng tính vì không muốn cho chim vào miệng à?
Algunos monos utilizan el pene erecto como señal de amenaza).
Một số con khỉ sử dụng dương vật đang cương cứng như một dấu hiệu dọa nạt.)
Mi pene está por encima de la esquina.
Bi của tớ đang nằm trong gốc ấy.
Lo tengo en el pene.
Tao bắn ngay của quý nó.
Mi pene se pone más duro por el dolor.
Dương vật của ta, sưng phồng lên vì đau.
Si mi pene tuviera forma de saxofón buscaria atención médica urgente.
Nếu thằng nhỏ của anh có hình dạng giống một cái kèn saxo thì chắc anh phải đi cấp cứu quá.
Un hueso en el pene, por supuesto.
Tất nhiên là một chiếc xương trong dương vật.
¿No hace que su cabeza se vea como la punta de un pene?
Đầu hắn trông giống như trym vậy.
Mi pene está muy confundido.
Con chym mình bối rối quá.
En primer lugar, una teoría sobre por qué los humanos han perdido el hueso del pene.
Trước tiên, một học thuyết về việc tại sao con người lại mất đi xương của dương vật.
Quien te cortará el pene y te lo coserá en la frente para que parezcas un unicornio.
Tôi là người sẽ cắt của quý của anh và dán nó lên trán anh để anh trông giống một con kỳ lân.
El ser humano, a algunos les encantará escuchar esto, tiene el pene más grande y grueso de los primates.
Loài người - một số có thể thấy vui khi nghe điều này - có dương vật to và dày nhất trong các loài linh trưởng.
Sé que te enorgullece tu pene, Bob y es impresionante pero por grande que sea, Linda aún puede aplastártelo con la puerta.
Tôi biết lòng tự trọng của anh rất lớn, Bob, và quả là nó rất ấn tượng, nhưng dù có lớn thế nào thì Linda vẫn có thể xử lí được hết.
El paciente, de 44 años de edad, había sufrido la pérdida de la mayor parte de su pene en un accidente.
Bệnh nhân nam 44 tuổi, đã bị mất hầu hết dương vật của mình trong một tai nạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pene trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.