pendón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pendón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pendón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pendón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đĩ, điếm, gái mại dâm, gái điếm, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pendón
đĩ(strumpet) |
điếm(prostitute) |
gái mại dâm(prostitute) |
gái điếm(hooker) |
đi(whore) |
Xem thêm ví dụ
Sus pendones ondean alto con la brisa de la mañana. Trên đỉnh tháp, ngọn cờ cất cao trong làn gió ban mai. |
nuestro pendón en alto plantar, Đứng cạnh ngọn cờ của chúng ta; các ngọn cờ bay ngạo nghễ! |
31 Pero primero hágase mi ejército muy numeroso, y asantifíquese delante de mí, para que llegue a ser resplandeciente como el sol, claro como la bluna y sean sus pendones imponentes a los ojos de todas las naciones; 31 Nhưng trước tiên hãy để cho quân đội của ta trở nên hết sức hùng mạnh, và hãy để cho nó được athánh hóa trước mắt ta, ngõ hầu quân đội ấy trở nên xinh đẹp như mặt trời, và trong sáng như bmặt trăng, và những lệnh kỳ của nó có thể làm cho các quốc gia phải khiếp đảm; |
14 y a aningún otro concederé este poder, de recibir este mismo testimonio entre los de esta generación, en esta época en que comienza a surgir mi biglesia y a salir del desierto, clara como la cluna, resplandeciente como el sol e imponente como un ejército con sus pendones. 14 Và ta sẽ không ban quyền năng này cho amột ai khác, để nhận được một bằng chứng như vậy trong thế hệ này, trong đó bGiáo Hội của ta mới bắt đầu vươn lên và hiện ra từ nơi hoang dã—nó trong sáng như cmặt trăng, và xinh đẹp như mặt trời, và đáng sợ như một đạo quân với nhiều cờ xí. |
Los barcos comerciales hanseáticos se identificaban por sus pendones rojos y blancos y la mayoría de las ciudades de la Liga adoptaron estos colores como los colores municipales. Các thương thuyền của Hanse được nhận dạng thông qua các cờ đuôi nheo đỏ-trắng của chúng, và hầu hết các thành thị Hanse lấy đỏ và trắng làm các màu đại diện cho thành thị của họ. |
73 para que tu iglesia salga del desierto de las tinieblas, y resplandezca hermosa como la aluna, esclarecida como el sol e imponente como un ejército con sus pendones; 73 Để cho Giáo Hội của Ngài có thể ra khỏi nơi hoang dã tối tăm, và chiếu sáng lên đẹp như amặt trăng, chói lọi như mặt trời, và khủng khiếp như một đạo quân cờ xí hùng hậu; |
Previó que el Señor “levantar[ía] pendón a las naciones” para congregar a Su pueblo en los últimos días (véase 2 Nefi 21:11–12). Ông thấy trước rằng Chúa sẽ “dựng lên một cờ hiệu cho các nước” để quy tụ dân Ngài trong những ngày sau cùng (xin xem 2 Nê Phi 21:11–12). |
Los hombres de Ricardo derribaron el pendón y lo tiraron en el foso de Acre. Người của Richard giật lá cờ xuống và ném nó vào con hào của Acre. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pendón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pendón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.