chile trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chile trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chile trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chile trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ớt, chile, ớt cay, Chile. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chile

ớt

noun

Tengo tortillas, frijoles y chiles e incluso algo de vino.
Tôi có đủ bánh tortilla và đậu và ớt và còn có ít rượu nữa.

chile

noun

Hemos nivelado la parte superior de la cima de la montaña en Chile.
Chúng tôi đang san bằng đỉnh một ngọn núi ở Chile.

ớt cay

noun

Chile

proper (País al suroeste de América del Sur cuya capital es Santiago de Chile.)

Hemos nivelado la parte superior de la cima de la montaña en Chile.
Chúng tôi đang san bằng đỉnh một ngọn núi ở Chile.

Xem thêm ví dụ

En Chile, el programa de seminarios e institutos se inició en 1972.
Chương trình các lớp giáo lý và các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972.
Regresó a Chile en 1813.
Ông trở lại Chile vào năm 1811.
Cuando se dedicó el Templo de Santiago, Chile, en 1983, había 140.000 miembros de la Iglesia en el país.
Khi Đền Thờ Santiago Chí Lợi được làm lễ cung hiến vào năm 1983, nước này có khoảng 140.000 tín hữu.
Y mi hija, ella nació en Chile, y la nieta nació en Singapur, la nación más sana del planeta Tierra.
Con gái tôi, nó sinh ra ở Chile, và cháu gái tôi sinh ra ở Singapore, giờ là đất nước khỏe mạnh nhất trên Trái đất.
Ainara Madariaga: Autora del estudio "Imaginarios vascos desde Chile La construcción de imaginarios vascos en Chile durante el siglo XX".
Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2010. ^ vascos Ainara Madariaga: Autora del estudio "Imaginarios vascos desde Chile La construcción de imaginarios vascos en Chile durante el siglo XX". ^ “Basques au Chili”.
¿Te atreverías a ir a Chile?.
Do đó bà quyết định trở về Chile.
Nicole Andrea Moreno Moreno (Santiago de Chile, 22 de agosto de 1987) también conocida como Luli o Luli Love es una bailarina, modelo, animadora y panelista chilena.
Nicole Andrea Moreno (sinh ngày 22 tháng 8 năm 1987), còn được gọi là Luli và Luli Love là một người mẫu, vũ công và tham luận viên người Chile.
En marzo de 1964, se fundaron en Chile las primeras dos escuelas primarias patrocinadas por la Iglesia.
Vào tháng Ba năm 1964, hai ngôi trường tiểu học đầu tiên do Giáo Hội điều hành được thành lập ở Chile.
Ella cree que nació en Arizona, y su madre en Chile.
Cô ấy nghĩ nó được sinh ra ở Arizona và mẹ nó ở Chile.
El régimen militar las relega, enviando a Campusano a Camiña al norte de Chile y a Baltra a Aysén, al sur del país.
Sau khi kết án, Campusano bị đưa đến Camiña ở phía bắc Chile, còn Baltra đến Aysén ở phía nam.
En Chile existen 7 especies.
Tại Việt Nam có 7 loài.
Lota es una estación de tren de Chile.
Lota là một thành phố của Chile.
Los santos de Chile oyeron la voz del Señor a través de Su Iglesia y sus líderes que respondieron a las necesidades materiales.
Các thánh hữu Chile nghe tiếng của Chúa qua Giáo Hội của Ngài và các vị lãnh đạo Giáo Hội đang đáp ứng cho nhu cầu vật chất của họ.
¿Y si ese salmón es de Chile y se le da muerte allí y luego se trae en avión 8, 000 kilómetros, o lo que sea, emitiendo a la atmosfera quién sabe cuánto carbono?
Và nếu con cá hồi từ Chile và được giết tại đó, rồi sau đó bay 5, 000 dặm, cái gì cũng được, sẽ thải ra bao nhiêu carbon vào khí quyển?
El álbum debutó en el número 3 en las listas de Estados Unidos con ventas en la primera semana de 291,000 de copias, y debuts número uno en Bangladesh , Pakistán, Alemania, India, Chile, Brasil y Corea del Sur.
Album đứng thứ 3 trong bảng xếp hạng của Mỹ ngay tuần đầu tiên với 291.000 bản, và vị trí thứ nhất tại Nhật Bản, Pakistan, Đức, Ấn Độ, Chile, Brasil và Hàn Quốc.
En 1997, retorna a Chile donde logra importantes reconocimientos y homenajes tanto del mundo de la cultura, como de su público.
Trong năm 1997, Pizarro trở về Chile, nơi cô đạt được quan trọng sự công nhận và cống từ hai thế giới của văn hóa và người hâm mộ.
Televisión Nacional de Chile (TVN) es el servicio de televisión pública de Chile.
Televisión Nacional de Chile (TVN) là đài truyền hình công cộng Chile.
Chile: The Bradt Travel Guide (en inglés).
Niger: The Bradt Travel Guide (bằng tiếng Anh).
Consultado el 23 de abril de 2018. «Report: Spirit sign Chile international Yanara Aedo».
Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2016. ^ “Report: Spirit sign Chile international Yanara Aedo”.
Nosotros no valemos más para el progreso de la obra del Señor que el hermano Toutai Paletu’a y su esposa en Nuku’alofa, Tonga; o el hermano Carlos Cifuentes y su esposa, en Santiago, Chile; o el hermano Peter Dalebout y su esposa, en los Países Bajos; o el hermano Tatsui Sato y su esposa, de Japón; o cientos de personas que he conocido en mis viajes por el mundo.
Đối với công việc đang tiến triển của Chúa, thì chúng tôi không có giá trị nhiều hơn Anh Chị Tuotai Paletu’a ở Nuku’alofa, Tonga; hay Anh Chị Carlos C. Cifuentes ở Santiago, Chile (Chí Lợi); hay Anh Chị Peter Dalebout ở Hà Lan; hay Anh Chị Tatsui Sato ở Nhật; hoặc hằng trăm những người khác mà tôi đã gặp khi hành trình khắp thế giới.
Fue vendido a varios aliados de México, incluyendo Chile, Brasil, Perú y la República de China.
Nó đã được bán cho nhiều nước đồng minh của Mexico như Chile, Brasil, Peru và Trung Hoa Dân Quốc.
A los once años se muda a Santiago de Chile para probar suerte como cantante.
Khi cô đã mười một, cô ấy chuyển đến Santiago để thử vận may của cô ấy là một ca sĩ.
El Primer Congreso Nacional de Chile fue fundado el 4 de julio de 1811, durante la Patria Vieja.
Quốc hội đầu tiên của Chile được thành lập ngày 4/7/1811 trong thời kỳ Patria Vieja.
Además, piense en los métodos engañosos que frecuentemente se emplean —quemar chile, sacar al difunto por otra abertura en la tienda y cosas por el estilo— para evitar que el “espíritu” del muerto regrese y perturbe a los vivos.
11 Rồi bạn hãy nghĩ đến những phương pháp giả dối thường được dùng—đốt ớt đỏ, khiêng xác người chết ra qua cửa khác của lều, v.v...—nhằm ngăn cản “vong linh” người chết khỏi trở về khuấy rối người sống.
El nuestro ha valorizado mucho el vecindario.” (Chile.)
Quả thật, Phòng Nước Trời của chúng tôi làm tăng vẻ đẹp cho khu xóm chung quanh”.—Chile.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chile trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.