peixe-dourado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peixe-dourado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peixe-dourado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ peixe-dourado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá vàng, Cá vàng, kiếm ngư, cá nục heo, cá giếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peixe-dourado
cá vàng(goldfish) |
Cá vàng(goldfish) |
kiếm ngư(dorado) |
cá nục heo(dorado) |
cá giếc
|
Xem thêm ví dụ
Construirei uma piscina para o seu peixe dourado. Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em |
Quando a Dorothy era pequena, tinha um peixe-dourado que a fascinava. Khi Dorothy còn là một cô bé cô bị cuốn hút bởi con cá vàng của mình. |
Você prefere ser um " peixe de madeira " ou um " Peixe Dourado "? Em thích làm một cô Mộc Ngư hay là Kim Ngư |
" Peixe Dourado " é apenas uma anfitriã. Kim Ngư đơn giản chỉ là một tiếp viên |
" Peixe Dourado " é apenas uma anfitriã Kim Ngư đơn giản chỉ là một tiếp viên |
Uma esposa. Criancinhas e um peixe dourado. Một người vợ và những đứa nhỏ và con cá vàng. |
Eu vivo num mundo de peixes dourados. Anh đang sống giữa một bầy cá vàng. |
Grandes, douradas batatas fritas com um delicioso peixe frito. Những miến khoai vàng, lớn cùng với cá nướng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peixe-dourado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới peixe-dourado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.