peito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peito trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ peito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vú, ngực, vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peito
vúnoun Eu gosto de raparigas com grandes peitos a lamber manteiga de amendoim dos meus pés. Yeah, tôi cũng muốn con bé vú to ấy liếm sạch dầu lạc của tôi chứ. |
ngựcnoun Mas também é o lugar onde mostram os peitos? Nhưng nó cũng là nơi các cô gái khoe ngực phải không? |
vụnoun No portão da cidade, onde se realizavam os julgamentos, os juízes ‘aceitavam peita e afastavam os pobres’. Ở cổng thành, nơi xét xử các vụ kiện, các quan xét ‘nhận lấy của hối-lộ, và làm cong lẽ thẳng của những kẻ nghèo’. |
Xem thêm ví dụ
Estrangulamento, obstrução das vias aéreas, inalação de gás, compressão do peito e diafragma. Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép cơ ngực và cơ hoành |
Seu coração parecia ter saltado do peito e ido bater na garganta. Trái tim nó dường như đã nhảy khỏi lồng ngực mà vọt lên tới cổ họng. |
* Oliver Cowdery relata esses acontecimentos da seguinte maneira: “Esses foram dias inolvidáveis — ouvir o som de uma voz ditada pela inspiração do céu despertou neste peito uma profunda gratidão! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
Depois, Alma explicou-nos que, se fizermos essas escolhas e não descartarmos a semente por descrença, então “ela começará a inchar em [nosso] peito” (Alma 32:28). Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28). |
O cliente corpulento estufou o peito com uma aparência de alguns pouco de orgulho e puxou um jornal sujo e amassado do bolso interno de seu casaco. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
Espetou-lhe uma lança no peito. Thương đâm xuyên qua ngực. |
Estas duas substâncias, injectadas dois minutos após a sua morte, acompanhadas dum soco no seu peito, vão reiniciar as batidas do coração. Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim. |
Doaa ia sentada com as pernas encolhidas contra o peito, Bassem segurava-lhe na mão. Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô. |
Dois homens, Rahul e Rajiv, que moram no mesmo bairro, têm a mesma formação escolar, uma ocupação semelhante e vão parar no pronto socorro local se queixando de uma dor aguda no peito. Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính. |
20 Pedro se virou e viu que o discípulo que Jesus amava+ os seguia, aquele que na refeição havia se encostado no peito dele e dito: “Senhor, quem é que o trai?” 20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”. |
Pessoas que gostam de peitos, de sorvete, de dirigir. Thằng nào thích vếu, thích ăn kem, và thích lái xe. |
Tens o peito inchado. Ngươi đang thở hổn hển. |
Esperamos que sejam tratados os queimados e outros pacientes críticos, porque 75 % dos pacientes que chegam às urgências com dores no peito não têm EAM, por isso não nos dão muita atenção. Bạn phải đợi cho bệnh nhân bị bỏng và những bệnh nhân nặng khác được cứu chữa trước vì 75% bệnh nhân tới phòng cấp cứu với cơn đau ngực không có NMCT, vậy nên bạn không được chữa trị tích cực cho lắm. |
Certo dia, recebi um pedido urgente para ir à China para realizar uma cirurgia de peito aberto em um famoso cantor de ópera, considerado por toda a China como um herói nacional. Một ngày nọ, tôi nhận được một yêu cầu cấp bách để đi đến Trung Quốc nhằm thực hiện cuộc phẫu thuật tim hở cho một ngôi sao nhạc kịch nổi tiếng của họ, người được xem là một anh hùng dân tộc trên khắp Trung Quốc. |
E aqueles malditos ferimentos no meu peito e na minha barriga pareciam arame farpado por baixo da pele. Và những vết thương chết tiệt trên ngực và bụng khiến tôi cảm thấy như có những dây thép gai ở dưới da. |
Aquele coração explodindo para dentro e para fora, enchendo de sangue os rios de seu peito e depois se contraindo. Trái tim kia co thắt rồi giãn ra, máu ào ạt ngập tràn bờ những nhánh sông trong lồng ngực ông rồi dồn ứ lại. |
De acordo com o capítulo 2 de Daniel, o sonho envolvia uma enorme estátua de cabeça de ouro, de peito e braços de prata, de ventre e coxas de cobre, de pernas de ferro e de pés parcialmente de ferro e de argila. Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét. |
Doía-me o peito com todo aquele leite. Bầu vú Mẹ đau nhức vì căng sữa. |
Mas também é o lugar onde mostram os peitos? Nhưng nó cũng là nơi các cô gái khoe ngực phải không? |
(Jó 32:6, 7; 1 Timóteo 5:1) Portanto, é bondoso da parte de Paulo dirigir-se primeiro aos homens mais idosos, e convém que eles tomem a peito as palavras de Paulo e se certifiquem de que, iguais a Paulo, sejam dignos de ser imitados. — 1 Coríntios 11:1; Filipenses 3:17. Do đó, Phao-lô thật là nhân từ khi nhắc đến những người già cả trước tiên, và nếu họ ghi khắc vào lòng những lời của Phao-lô thì cũng là tốt cho họ và để họ biết chắc rằng, cũng như Phao-lô, gương họ đáng được noi theo (I Cô-rinh-tô 11:1; Phi-líp 3:17). |
Quer dizer peitos? Ý em là vếu á? |
Mas, se os sintomas forem aperto ou dor no peito, palpitação, extrema falta de ar, tontura, ou enjôo, pare de andar imediatamente e procure ajuda. Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay. |
É óbvio que pode obrigar alguém a dar-lhe o seu relógio, apontando-lhe uma pistola ao peito. Đã đành, bạn có thể chĩa súng sáu vào bụng một người qua đường mà bắt người đó phải cởi đồng hồ ra đưa cho bạn. |
O coração de Miranda quase lhe saltou do peito. Tim của Miranda gần như nhảy ra khỏi lồng ngực. |
Mas aquela sensação continuou a piorar e comecei a sentir uma pressão no peito, o tipo de sensação que sentimos quando recebemos más notícias. Nhưng cảm giác càng ngày càng tồi tệ hơn, tôi bắt đầu cảm thấy tức ngực, kiểu như khi nhận được một tin tức xấu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới peito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.