peixe-boi trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peixe-boi trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peixe-boi trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ peixe-boi trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lợn biển, Lợn biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peixe-boi
lợn biểnnoun |
Lợn biển
|
Xem thêm ví dụ
«Esforço internacional busca recuperar o peixe-boi marinho». “Ca sĩ hải ngoại Ánh Minh muốn tìm lại cội nguồn”. |
As refeições incluíam carne de boi, de carneiro, de gazela, peixe e aves assados, grelhados ou cozidos — todos servidos com molhos de alho picantes e uma variedade de legumes e queijos. Thực đơn gồm các món bò rô-ti, nướng, hoặc luộc, thịt cừu, linh dương, cá và các loại gia cầm—tất cả đều được ăn kèm với nước sốt ớt tỏi, các loại rau và phô-mai. |
39 Nem toda carne é igual, mas existe a carne dos homens, e existe também a carne dos bois, a carne das aves e a dos peixes. 39 Chẳng phải mọi thân thể đều giống nhau; thân thể của loài người thì khác, thân thể của gia súc thì khác, của loài chim thì khác và của loài cá cũng khác. |
De modo similar, o Salmo 8:6-8 diz: “Tu [Deus] . . . puseste tudo debaixo de seus pés [do homem]: gado miúdo e bois, todos eles, e também os animais da campina, as aves do céu e os peixes do mar.” Tương tự thế, Thi-thiên 8:6-8 nói: “[Chúa] khiến muôn vật phục dưới chân [con] người: Cả loài chiên, loài bò, đến đỗi các thú rừng, chim trời và cá biển”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peixe-boi trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới peixe-boi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.