apertar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apertar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apertar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ apertar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nắm chặt, siết chặt, bấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apertar
nắm chặtverb Pela mesma razão que você apertará o gatilho. Và 1 lý do nữa mà em nên nắm chặt cái cò. |
siết chặtverb Talvez se não apertar tanto a minha mão, a palma está a ficar um pouco suada. Anh đừng siết chặt tay em thế, đổ hết mồ hôi tay rồi. |
bấmverb noun Não pode chegar lá e apertar a campainha. Con không thể đến đó và bấm chuông được. |
Xem thêm ví dụ
Tens de apertar a alça aqui. Anh phải kéo căng đai da lên trên này. |
Se eu apertar um botão, o prédio irá pelos ares. Nếu tôi bấm nút tòa nhà sẽ đổ sập. |
Ao apertar sua mão, tive a forte impressão de que precisava conversar com ele e aconselhá-lo, por isso perguntei se ele poderia me acompanhar na sessão da manhã de domingo, no dia seguinte, para que isso pudesse ser feito. Khi bắt tay ông ấy, tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng tôi cần phải nói chuyện riêng với ông ta và đưa ra lời khuyên bảo, vậy nên tôi mời ông cùng đi với tôi tới phiên họp sáng Chủ Nhật vào ngày hôm sau để tôi có thể làm điều này. |
vai apertar pouco a pouco o gatilho, não deve fazer de um puxão. Cô sẽ bóp chặt cò không nên làm điều đó trong khi ngồi. |
No dia da partida do marido para a segunda viagem à Inglaterra, Vilate Kimball estava tão fraca e tremia tanto devido à malária, que mal conseguiu apertar a mão do marido quando ele se despediu em lágrimas. Vào ngày mà người chồng của mình ra đi lần thứ nhì đến nước Anh, Vilate Kimball rất yếu, run rẩy nhiều với cơn sốt, đến nỗi bà không thể làm gì hơn là nắm lấy tay chồng mình một cách yếu ớt khi ông nói lời từ giã trong nước mắt. |
É desta forma que nos ensinaram a apertar os atacadores. Đây là cách mà hầu hết chúng ta được dạy để buộc dây giày. |
Vou apertar para você. Tôi sẽ buộc nó lại cho cô. |
Entregou aquele dízimo aos mestres familiares e disse: “Agora posso apertar a mão de vocês”. Anh đưa số tiền thập phân này cho các thầy giảng tại gia của anh rồi nói: “Bây giờ tôi có thể bắt tay các anh.” |
É um orgulho apertar a sua mão. Tôi rất hãnh diện được bắt tay anh. |
Posso apertar o botão de " atirar " no manche, e o computador faz o resto. Tôi có thể bấm nút " Tấn công " ngay trên cần lái của tôi, và máy tính sẽ thực hiện phần còn lại. |
Se eu apertar a ponta, vão da ponta até à base. Nếu tôi ép chặt đỉnh, chúng phát ra từ đỉnh đến gốc. |
Foste a Derby County, na terceira ronda da Taça FA... e recusaste-te a apertar a minha mão. Ông tới Derby County, vòng 3 FA Cup, và ông từ chối bắt tay tôi. |
Então, se eu apertar a base, as faixas vão da base até à ponta. Vì vậy nếu tôi ép chặt gốc, dải ánh sáng phát ra từ gốc đến đỉnh. |
Por que parei para apertar a mão de todos que estavam ali? Tại sao tôi dừng lại để bắt tay mọi người? |
Estou a apertar a mão demasiado tempo. Tôi bắt tay hơi lâu. |
Importar- se- ia de apertar este aparelho com força com a sua mão dominante para que possa medir a sua força de aperto? Bạn có phiền siết thiết bị này càng mạnh càng tốt bằng tay thuận để tôi có thể đo sức nắm chặt của bạn? |
Quantos homens de Harvard são precisos para apertar uma lâmpada? Bao nhiêu chàng trai Harvard biết cách vặn cái bóng đèn nào? |
Só me apetece apertar-lhe as bochechinhas! Tôi chỉ mún cắn vào cái má nhỏ mũm mỉm của nó. |
Ao apertar os olhos para limpar as lágrimas, o telefone tocou. Khi nó nhắm mắt lại thì điện thoại reo. |
Por exemplo, o visitante num hospital ortodoxo, judaico, no sábado, talvez note que o elevador pára automaticamente em cada andar, a fim de que os passageiros possam evitar o “trabalho” pecaminoso de apertar o botão do elevador. Thí dụ, một người đến bệnh viện thuộc đạo Do Thái chính thống vào ngày Sa-bát có lẽ sẽ thấy rằng thang máy tự động ngừng ở mỗi tầng, như thế hành khách có thể tránh “việc làm” tội lỗi là bấm nút thang máy. |
Kasavin fez reclamações parecidas sobre a interface de hackear, notando que, "Mesmo com as habilidades básicas de hackear, você ainda consegue passar a criptografia e a proteção da senha... ao apertar o botão 'hack' e esperar alguns segundos." Kasavin cũng có khiếu nại tương tự về giao diện hack, lưu ý rằng, "Ngay cả với những kỹ năng hack cơ bản, bạn vẫn sẽ có thể bỏ qua việc vược mã hóa bảo vệ và mật khẩu... bằng cách nhấn nút 'hack' và chờ đợi vài giây." |
Mas também tenho razões para acreditar que muitos de vocês, senão a maioria, andam a apertar os atacadores da forma errada. Tuy nhiên, tôi cũng có lý do để tin rằng rất nhiều, nếu không nói là hầu hết các bạn đang thực sự buộc dây giày sai. |
Se o deixarmos apertar o nosso centro, ele não desistirá. Nếu để hắn chọc thủng vùng trung tâm, hắn sẽ đuổi theo. |
Não pode chegar lá e apertar a campainha. Con không thể đến đó và bấm chuông được. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apertar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới apertar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.