criança trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ criança trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criança trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ criança trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con, đứa bé, đứa trẻ, trẻ em, Trẻ em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ criança
connoun Não importa quão ocupado eu me torne, sempre terei tempo para minhas crianças. Bất kể bận rộn thế nào, tôi sẽ luôn có thời gian cho các con tôi. |
đứa bénoun Tudo que eu podia fazer era salvar uma criança, e agora essa criança vai me matar. Tôi chỉ có thể cứu được một đứa bé và bây giờ đứa bé đó sắp giết tôi. |
đứa trẻnoun Rindo e conversando, as crianças escalaram o monte. Vừa cười vừa nói chuyện, những đứa trẻ trèo lên đồi. |
trẻ emnoun Algumas crianças não gostam de maçã. Không phải trẻ em nào cũng thích táo. |
Trẻ em
Algumas crianças não gostam de maçã. Không phải trẻ em nào cũng thích táo. |
Xem thêm ví dụ
21 E ele vem ao mundo para asalvar todos os homens, se eles derem ouvidos à sua voz; pois eis que ele sofre as bdores dos homens, sim, as dores de toda criatura vivente, tanto homens como mulheres e crianças, que pertencem à família de cAdão. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
E descobriram que 100% das crianças que não tinham comido o "marshmallow" eram bem sucedidas. Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công. |
Então morrerá junto com a criança. Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ |
Quando morre uma criança, é especialmente doloroso para a mãe. Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ. |
Mas os dados revelaram que o município de Nassau, uma comunidade em Nova York, tinha conseguido diminuir o número de crianças negras sendo removidas. Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình. |
Ainda cresce a vivacious lilás uma geração após a porta e lintel e a soleira se foram, desdobrando- se a sua doce aroma de flores a cada primavera, para ser arrancado pelo viajante musing; plantadas e cuidadas uma vez pelas mãos das crianças, na frente quintal parcelas - agora de pé por wallsides em aposentado pastagens, e dando lugar a novos- crescentes florestas; - o último dos que Stirp, linguado sobrevivente da família. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Todo homem, toda mulher e toda criança têm nome. Mỗi người đều có một tên riêng. |
É uma criança linda. Đứa trẻ xinh quá |
Portanto, nos EUA, desde o advento dos tratamentos em meados da década de 90, houve um decréscimo de 80% no número de crianças infetadas com VIH. Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV. |
Ah, crianças... Ôi, lũ trẻ! |
Consulte imediatamente um médico se a criança engolir peças pequenas. Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ. |
Eu era uma criança estranha que queria ter conversas profundas sobre os mundos que poderiam existir para além daqueles que conhecemos pelos nossos sentidos. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
A maioria dos zimbabuanos tem grande respeito pela Bíblia e, muitas vezes, fazem questão de que as crianças também fiquem sentadas e ouçam as conversas bíblicas. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
Ela também é doadora, arrecadadora de fundos e porta-voz internacional da organização Keep a Child Alive, que visa acelerar as ações para combater a AIDS, incluindo o fornecimento de medicamento anti-retroviral para crianças e suas famílias com HIV. Cher là nhà tài trợ, quyên góp và đại sứ quốc tế cho Keep a Child Alive, một tổ chức thúc đẩy hành động chống lại căn bệnh thế kỷ AIDS, bao gồm cung cấp thuốc kháng virus cho trẻ em và gia đình nhiễm HIV/AIDS. |
Mas a sua criança não está. Nhưng con bà thì lại không. |
Apareceram montes de crianças somali-americanas para se dedicarem ao desporto apesar do "fatwa" contra isso. Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó. |
Uma criança com um tumor que ninguém ajudou, e que estava sufocando lentamente. Đó chính xác là hoàn cảnh của họ -- tuyệt vọng, Một đứa bé dần chết ngạt vì một khối u mà không một ai giúp đỡ. |
Não é o dever de uma criança salvar sua terra. Cứu nước không phải việc của những đứa trẻ. |
As crianças vêm para cá e se tornam nossas. chúng trở thành con chúng tôi. |
Antes de a criança sair para a escola, diga algo animador, considere o texto diário ou faça uma oração junto com ela. Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện. |
Então na manhã quando eu visitei, a Eleanor desceu as escadas, pegou uma xícara de café, sentou na cadeira reclinável e ficou lá sentada, meio que falando com cada uma de suas crianças amavelmente quando uma após outra desceu as escadas, marcou a lista, fizeram seus cafés da manhã, marcaram a lista de novo, puseram os pratos na máquina de lavar louças, marcaram a lista de novo, deram comida aos bichos de estimação ou qualquer outra tarefa que tinham, marcaram a lista mais uma vez, pegaram suas coisas, e foram pegar o ônibus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
3 Da mesma forma, quando éramos crianças, nós também estávamos escravizados às coisas elementares do mundo. 3 Chúng ta cũng vậy, khi còn là con trẻ, chúng ta làm nô lệ cho những điều sơ đẳng của thế gian. |
Tem crianças lá em cima tentando dormir Trên gác lũ trẻ đang ngủ kia kìa |
Como podem as crianças ser ensinadas a manter “singelo” o olho? Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”? |
Crianças são obrigadas na maioria dos estados a frequentar a escola desde os seis ou sete anos (em geral, pré-escola ou primeira série) até os dezoito (geralmente até o décimo segundo grau, ao final do ensino médio); alguns estados permitem que os estudantes deixem a escola aos dezesseis ou dezessete anos. Ở hầu hết các tiểu bang, trẻ em từ sáu hoặc bảy tuổi bắt buộc phải đi học cho đến khi được 18 tuổi; một vài tiểu bang cho phép học sinh thôi học ở tuổi 16 hay 17. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criança trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới criança
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.