pedagang kaki lima trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedagang kaki lima trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedagang kaki lima trong Tiếng Indonesia.
Từ pedagang kaki lima trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là người bán hàng rong, hàng rong, người hay kháo chuyện, người bán rong, bán rong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedagang kaki lima
người bán hàng rong(pedlar) |
hàng rong(pedlar) |
người hay kháo chuyện(pedlar) |
người bán rong(pedlar) |
bán rong(peddler) |
Xem thêm ví dụ
Ayah saya tidak bisa menemukan pekerjaan lain, jadi dia bekerja sebagai pedagang kaki lima dan berpenghasilan sangat minim. Cha tôi không thể tìm được việc làm nào khác, do đó, ông đi bán hàng ngoài đường và kiếm được rất ít tiền. |
Sebaliknya, ia berupaya mencari nafkah dengan jujur sebagai pedagang kaki lima. Thay vì thế, chị cố gắng mưu sinh bằng công việc lương thiện là bán hàng rong. |
Sangatlah pintar pedagang kaki lima di Buenos Aires memutuskan untuk mempraktekkan diskriminasi harga untuk memeras turis- turis asing yang lewat. Những người bán hàng rong rất khôn khéo ở Buenos Aires quyết định thực hành việc phân biệt giá cả đối với bất cứ khách du lịch nước ngoài qua đường nào. |
Mumbai juga memiliki sejumlah besar pekerja semi-terampil dan tak terampil yang bekerja sendiri, yang utamanya menafkahi hidupnya sebagai pedagang kaki lima, supir taksi, mekanik dan profesi kerah biru lainnya. Mumbai cũng có một lực lượng đông đảo những người lao động không có tay nghề cao và trung bình làm việc trong các lĩnh vực lao động chân tay như: bán hàng rong, lái taxi, cơ khí và các nghề cổ cồn xanh khác. |
OXANA, seorang wanita muda berkebangsaan Rusia, merasa sangat senang ketika melihat sebuah Alkitab ditawarkan pedagang buku kaki lima di Moskow. OXANA, một thiếu nữ người Nga, vui mừng khi chú ý thấy một cuốn Kinh-thánh được bày bán bên vệ đường tại Mạc-tư-khoa. |
Para penjaja sirih pinang, kadang disertai anak-anak mereka, menggelar dagangan mereka di pasar-pasar dan di kaki lima. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedagang kaki lima trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.