pedacito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedacito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedacito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pedacito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là miếng, mẩu, mảnh, rẻo, mụn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedacito
miếng(morsel) |
mẩu(morsel) |
mảnh(piece) |
rẻo(piece) |
mụn(bit) |
Xem thêm ví dụ
Y verán que hay un último pedacito que sigue siendo rojo. Và bạn sẽ thấy, vẫn còn một chút xíu ở đây vẫn còn nguyên màu đỏ. |
Usted está bien va a firmar este documento... o la voy a tener pedacitos de su cerebro todo sobre él. Hoặc là cô Ký vào đây... hoặc tôi sẽ bắn vỡ sọ cô. |
¿Tal vez arrancándoles pedacitos? Kéo chúng đi chẳng hạn? |
Y así que hicimos el show, y para los que no lo han visto, o no lo conocen, les voy a enseñar un pedacito del piloto, sólo patra mostrarles algo de lo que hicimos. Và thế là chúng tôi làm chương trình này và đối với những ai, các bạn biết đấy, những ai chưa xem nó, hoặc không biết nó, tôi có thể chiếu cho các bạn đoạn clip ngắn này từ buổi chiếu thử, chỉ để các bạn thấy vài thứ chúng tôi đã làm. |
Aplástenle cada pedacito de hueso. Ngươi có hối hận vì đã dám mạo phạm đức vua của ngươi không? |
Solamente una pedacito de felicidad y alegría después de otro. Chỉ cần một chút hạnh phúc và niềm vui này kế sau một cái khác. |
Ponerle esto de nuevo adentro lo aplastaría en pedacitos. Đem nó về có thể sẽ làm em gặp rắc rối. |
En este pedacito de pastizal lo haremos, pero sólo en el primer plano. Chúng tôi sẽ làm như vậy trên khu đồng cỏ này, nhưng chỉ làm ở mặt trước. |
Lo que vemos es un pequeño pedacito de metal, con forma de trampolín y que sobresale apoyado en una plataforma. Và điều chúng ta đang nhìn vào là một mẩu kim loại, và nó có dáng như một chiếc ván trượt, và nó đang chìa ra ở rìa. |
Y al impactar el cometa, la presión produce las buckyesferas, y captura pedacitos del cometa. Và khi thiên thạch đụng Trái Đất, áp lực nó tạo ra hình thành nên những quả bóng bucky. và nó chứa một vài thứ của sao chổi. |
Con Su ayuda, podemos hacer de nuestros hogares un pedacito de cielo aquí en la tierra. Với sự giúp đỡ của hai Ngài, chúng ta có thể làm cho ngôi nhà của mình thành một nơi gần giống như thiên đường trên thế gian này đây. |
Que un pedacito del mundo sea un mejor sitio donde vivir. Chỉ làm vài chuyện để thế giới này trở nên tốt đẹp hơn thôi. |
mi pedacito de cielo lejano” Con là mảnh trời xa lạ của mẹ. |
Incluso así, debo creer que mi niñez y mi situación actual son un pedacito de cielo al tener a parientes queridos viviendo cerca el uno del otro. Tuy nhiên, tôi phải tin rằng thời niên thiếu của tôi và hoàn cảnh hiện tại của tôi có phần nào giống như thiên thượng, với những người trong gia đình thân yêu sống gần nhau. |
Tengo un camión aquí con suficiente armamento para volar a Abdul y a sus chicos en mil pedacitos. Tôi có đủ thuốc nổ ở trong đó để cho nổ tung khu vực chúng đóng dô |
" Los niños con los ojos fijos en el pedacito de vela observando como se derretía lentamente de una manera triste. " Bọn trẻ nhìn chăm chú vào cây nến còn lại... và xem nó từ từ chảy ra và bị đốt cháy đi. |
Bien, hubo un pedacito de esa Iniciativa para la Salud de la Mujeres que fue para el Instituto Nacional del Corazón, los Pulmones y la Sangre, que es la rama de cardiología del NIH. Vâng có một phần nhỏ của dự án ấy đã đến được với viện máu, phổi, tim quốc gia, mà đó là bộ phận về tim của NIH. |
¿Que nos corten en pedacitos y nos rompan los huesos...? Cho chúng rỉa nát thịt khỏi bộ xương của chúng ta sao? |
Ya saben, podría mostrarles sólo este pedacito de papel. Bạn biết đấy, tôi có thể cho bạn xem mảnh giấy nhỏ này. |
Nadie puede cortarte en pedacitos si no le das un cuchillo. Chẳng ai có thể băm nát tim bạn nếu bạn từ chối đưa họ con dao. |
Pídales que canten ese pedacito de la canción. Bảo mọi người hát phần lớn bài ca đó. |
Por lo tanto sabíamos que si queríamos que este pedacito de metal se comporte de acuerdo a la mecánica cuántica, tendríamos que expulsar a todos los otros pasajeros. Và thế là chúng ta biết rằng, nếu chúng ta muốn nhìn thấy mẩu kim loại này hoạt động theo nguyên tắc cơ học lượng tử, chúng ta sẽ phải loại ra tất cả các " người đi cùng " khác. |
La trocea en pequeños pedacitos. Ông nghiền những thanh sô cô la ra thành những mảnh vụi nhỏ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedacito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pedacito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.