pediatra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pediatra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pediatra trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pediatra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bác sĩ khoa nhi, bác sĩ nhi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pediatra
bác sĩ khoa nhinoun |
bác sĩ nhinoun Los pocos psicólogos y pediatras que había oído hablar de ella Một số nhà tâm lý học và bác sĩ nhi khoa đã từng nghe về nó |
Xem thêm ví dụ
Durante los primeros años, el pediatra nos repetía una y otra vez: “A Joel hay que darle mucho amor”. Trong những năm đầu đời của Joel, bác sĩ khoa nhi thường nói với chúng tôi: “Cháu cần được yêu thương nhiều”. |
Es un pediatra de México que se encuentra en Boston. Là bác sĩ nhi khoa người Mễ hiện ở Boston. |
</i> Como pediatra, como genetista, como investigadora tratamos y atendemos esa pregunta. Là một bác sĩ nhi, một nhà di truyền học, một nhà nghiên cứu, chúng tôi cố gắng giải quyết câu hỏi này. |
Aunque nunca lo externara, el padre de Cecilia un pediatra especialista en alergias temía que la relación de su hija con Julio llegará demasiado lejos. Không gây chú ý lắm, nhưng ba của Cecilia, một chuyên gia về dị ứng sợ rằng mối quan hệ với Julio sẽ đi quá giới hạn. |
La capacidad del recién nacido para aprender una lengua con solo escucharla deja perplejos a padres y pediatras. Cả cha mẹ và các bác sĩ nhi khoa đều sửng sốt về việc trẻ sơ sinh có khả năng tiếp thu ngôn ngữ chỉ bằng cách lắng nghe. |
Cuando lo llevo al pediatra, le explico que él va a comprobar que todo esté bien, y que por esa razón tal vez lo toque en sus partes privadas”. Khi đưa con đi khám bệnh, tôi giải thích rằng bác sĩ chỉ khám để biết tình trạng sức khỏe, và đó là lý do tại sao bác sĩ có thể sờ chỗ đó”. |
Antes de esta época de pediatras, psicólogos infantiles y consejeros de Internet, ¿en dónde buscaban los padres asesoramiento? Trước thời của các bác sĩ khoa nhi, các chuyên gia tâm lý trẻ em, và thời của Internet, các bậc cha mẹ tìm nguồn hướng dẫn nơi đâu? |
Quizás conozcas a alguien en el consultorio de un pediatra. Well.... Có thể nói rằng tôi vẫn gặp được mọi người ở văn phòng của bác sĩ nhi khoa. |
Vamos a tener que buscar otro pediatra. Well, Chúng ta phải tìm 1 bác sĩ khoa nhi mới. |
Como pediatra de cuidado intensivo, sé que si alguien rechaza de manera inapropiada el tratamiento de emergencia, puede llevarlo innecesariamente a la muerte física. Là một bác sĩ nhi khoa hồi sức, tôi biết rằng nếu một người từ chối một cách không thích hợp sự điều trị để cứu mạng sống, thì điều đó có thể dẫn đến cái chết thể xác một cách không cần thiết. |
Una de ellas decía: “La semana pasada, cuando llevé a mi hijo Javan a la pediatra, ella preguntó si habíamos hablado con él del uso apropiado de sus partes íntimas. Một người viết: “Tuần rồi khi con trai tôi Javan đi khám sức khỏe, bác sĩ hỏi chúng tôi đã giải thích cho cháu chưa về những điều được phép hay không được phép làm với các bộ phận kín. |
A partir de 1972 Oppenheimer ha trabajado como pediatra clínico en Malasia, Nepal y Papúa Nueva Guinea. Từ năm 1972, ông làm việc như một bác sĩ nhi khoa lâm sàng, làm việc chủ yếu ở Malaysia, Nepal và Papua New Guinea. |
1998: Benjamin Spock, pediatra y escritor estadounidense (n. 1906) 1998 - Benjamin Spock, Pediatrician, nhà văn người Mỹ (s. |
Los pocos psicólogos y pediatras que había oído hablar de ella creían desarrollar toda su vida profesional sin ver un solo caso. Một số nhà tâm lý học và bác sĩ nhi khoa đã từng nghe về nó cho rằng trong cả sự nghiệp của họ có thể không gặp một ca nào. |
El grupo de presión armamentístico gastó millones de dólares bloqueando estudios del CDC sobre la epidemia en la salud pública por violencia con armas; obstruyendo a pediatras de que previnieran a los padres de los peligros de las armas en el hogar; bloqueando armas tecnológicas inteligentes que impedirían a los niños usar las armas de los padres y salvarían vidas. Các doanh nghiệp buôn súng đã lót tay hàng tỷ đô la để ngăn cản CDC thực hiện nghiên cứu ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng của bạo lực súng đạn; ngăn cản bác sỹ nhi tư vấn các bậc phụ huynh về sự nguy hiểm của súng tại gia đình; ngăn cản các phát minh về súng thông minh ngăn không cho trẻ em cướp cò súng của ba mẹ chúng và có thể cứu sống nhiều người. |
Si quieren, que culpen al pediatra. Nếu như muốn trách cứ ai thì nên trách mấy tay nhi khoa ấy. |
Un pediatra local descubrió que los casos de envenenamiento por plomo en la infancia se habían duplicado en Flint durante la crisis. Một bác sĩ nhi địa phương đã tìm ra rằng các trường hợp nhiễm độc chì ở trẻ em đã tăng lên gấp đôi ở Flint trong khoảng thời gian của vụ khủng hoảng. |
No se ofenda, pero no estoy segura que un pediatra esté calificado- Không có ý gì đâu, nhưng tôi không chắc một bác sĩ nhi có đủ kinh nghiệm để |
Su mano derecha, Aymán al- Zawahirí, era pediatra, no exactamente un iletrado. Người được ủy thác của ông ta, Ayman al- Zawahiri, vốn là một bác sĩ nhi -- không phải một kẻ vô học. |
Ya que mami y papi obviamente no lo llevaron al pediatra... Vì bố và mẹ không mang cục cưng đến bác sĩ khoa nhi... |
Debemos encontrar un pediatra. Phải tìm 1 bác sĩ khoa nhi mới. |
Soy pediatra. Tôi là nữ hộ sinh. |
El Sr Singh, mi pediatra Me lo acaba de confirmar ♪ Mr. Sim, my pediatrician, just confirm for me |
Soy pediatra, pero también soy médico forense. Tôi là một bác sĩ khoa nhi, nhưng tôi cũng là nhân viên điều tra những cái chết bất thường. |
Eso dijeron cinco pediatras, dos nutricionistas y un psicólogo. Đó là những gì 5 tay khoa nhi, 2 nhà dinh dưỡng và 1 ông bên thần kinh nói rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pediatra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pediatra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.