pecera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pecera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pecera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pecera trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bể nuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pecera

bể nuôi

noun

Sé que es como una pecera allí, pero inténtalo.
Nghe này, anh biết nó như là bể nuôi cá trong đó, nhưng cố gắng đi.

Xem thêm ví dụ

Si rompes esta pecera para que todo sea posible, reduces tu satisfacción.
Nếu bạn phá vỡ hồ cá này để mọi việc khả thi, bạn giảm đi sự hài lòng.
Bueno nada es posible en esta pecera. "
Bạn biết không gì là có thể trong bể cá này. "
¿Por que poner a los peces luchadores en la misma pecera?
Sao lại để những con cá hay cắn nhau trong cùng một chậu?
¡ Es como una pecera!
Giống như cái bình cá vậy!
Wu atrapa a Miao y amenaza con sumergir su mano en una pecera llena de pirañas, lo que obliga a Zhong a revelar su escondite.
Wu bắt Miao và đe dọa nhúng tay cô vào bể cá piranha, buộc Zhong phải ra mặt.
Haley, la pecera está goteando algo.
Haley, cái bể cá bị rỉ hay gì rồi nè.
Sé que es como una pecera allí, pero inténtalo.
Nghe này, anh biết nó như là bể nuôi cá trong đó, nhưng cố gắng đi.
Y también, no puedo creer que estemos comiendo sushi frente a la pecera, lo cual personalmente creo que es realmente inapropiado.
Và cũng như thế, tôi không thể tin được chúng ta đang ăn sushi ngay trước bể cá, điều và cá nhân tôi thấy khá là vô duyên.
Mi generación ha crecido en una pecera digital.
Thế hệ của con lớn lên trong thời đại của kĩ thuật số.
Te habría pedido que te pasaras por el colegio, pero es como una pecera allí.
Lẽ ra tôi nên hẹn chị tới trường, nhưng ở đó hơi tai vách mạch dừng.
Pero la ausencia de alguna pecera metafórica es una receta para la miseria, y, yo sospecho, para el desastre.
Nhưng thiếu vắng hình ảnh ẩn dụ hồ cá là một công thức cho đau khổ, và, tôi nghi là, thảm họa.
Se sientan, observan al pez de colores de la pecera, leen ejemplares muy viejos de revistas.
Họ ngồi, họ nhìn những con cá vàng trong bể cá họ đọc những số báo rất cũ của tạp chí Good housekeeping.
Dijo que había sacado a Emilio de la pecera y que lo había dejado encima de la alfombra.
Nó trả lời là đã lấy Emilio ra khỏi bể cá... và đã đặt nó lên thảm.
Hay una sola cosa que puedes hacer por un hermano en una pecera.
Chỉ có một việc cậu có thể làm... cho một con cá sống trong bể.
Y le tiró una pecera alrededor de las cuatro, hoy.
Và sau đó là hôm nay, tầm khoảng 4 giờ chiều đã tấn công bằng bình nuôi cá.
Considere escribir los títulos de las canciones que desea repasar en diferentes objetos (por ejemplo: flores en un florero, peces de papel en una pecera, plumas en un pavo, hojas en un árbol o corazones pegados en las paredes del salón).
Hãy cân nhắc việc viết xuống những bài ca các anh chị em muốn các em ôn lại về những đồ vật khác nhau (ví dụ, hoa trong bình, cá bằng giấy trong một cái ao, bộ lông ở trên mình con gà tây, lá ở trên cây hoặc hình trái tim được dán xung quanh phòng).
Marcelino fue alcanzado por un pecero que conducía con exceso de velocidad.
Marcelino bị xe tải chạy nhanh tông.
Cuidado con la pecera.
Coi chừng hồ cá.
Todos necesitamos una pecera.
Ai cũng cần một bể cá.
La cárcel es una pecera.
Nhà tù là bể nuôi cá, con trai ạ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pecera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.