partenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ partenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partenza trong Tiếng Ý.

Từ partenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự khởi hành, sự ra đi, sự xuất phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ partenza

sự khởi hành

noun

sự ra đi

noun

Se trovo dell'altro riguardo la partenza di Barca...
Nếu ta còn phát hiện thêm gì từ sự ra đi của Barca...

sự xuất phát

noun

Xem thêm ví dụ

Sarebbe quindi conveniente per un individuo rinunciare in partenza, piuttosto che perdere tempo in una contesa.
Vậy thì, một cá thể sẽ có lợi nếu nó từ bỏ ngay từ lúc đầu thay vì lãng phí thời gian trong cuộc thi.
E quando l'ora della partenza fu vicina: «Ah!»
"Và lúc tới giờ sắp từ giã: ""A!"""
(Atti 20:1) La sua partenza per la Macedonia, comunque, non arrestò l’inesorabile declino del culto di Artemide.
(Công-vụ 20:1) Tuy nhiên, việc ông đi khỏi đó để đến Ma-xê-đoan đã không làm ngưng lại đà suy sụp của sự tôn thờ Đi-anh.
Sa qual e'l'orario di partenza.
Cậu ấy biết giờ xuất phát mà.
Il giorno della seconda partenza del marito per l’Inghilterra, Vilate Kimball era così debole e tremante per via della malaria, che riuscì soltanto a stringere debolmente la mano del marito quando si presentò in lacrime per salutarla.
Vào ngày mà người chồng của mình ra đi lần thứ nhì đến nước Anh, Vilate Kimball rất yếu, run rẩy nhiều với cơn sốt, đến nỗi bà không thể làm gì hơn là nắm lấy tay chồng mình một cách yếu ớt khi ông nói lời từ giã trong nước mắt.
Quando ci chiedevano cosa facevamo il fine settimana, cercavamo di evitare i soliti argomenti, come lo sport, i film o il tempo, e cercavamo di raccontare piuttosto le esperienze spirituali che facevamo come famiglia:per esempio quello che avevamo sentito da un giovane oratore sulle norme contenute in Per la forza della gioventù, o come ci avevano toccato le parole di un giovane in partenza per la missione, o come il Vangelo o la Chiesa ci avevano aiutato a risolvere un problema.
Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻhoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào.
Non è perfetto ma è un punto di partenza per una ricerca rapida.
Đó không phải là một quy luật hoàn toàn đúng, nhưng cũng phù hợp khi muốn nghiên cứu nhanh.
Nei mesi che precedettero la partenza, Cirillo si preparò per la missione creando un alfabeto per gli slavi.
Trong những tháng trước khi lên đường, Cyril đã chuẩn bị cho sứ mệnh bằng cách soạn thảo chữ viết cho người Slav.
Non c'era nessun punto di partenza per la pace.
Không có điểm bắt đầu cho hòa bình.
Quando ci chiedevano cosa facevamo il fine settimana, cercavamo di evitare i soliti argomenti, come lo sport, i film o il tempo, e cercavamo di raccontare piuttosto le esperienze spirituali che facevamo come famiglia:per esempio quello che avevamo sentito da un giovane oratore sulle norme contenute in Per la forza della gioventù, o come ci avevano toccato le parole di un giovane in partenza per la missione, o come il Vangelo o la Chiesa ci avevano aiutato a risolvere un problema.
Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ hoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào.
Mi ha detto che Rahim Khan ha lasciato l'appartamento il giorno dopo la nostra partenza
Ông ta bảo Rahim Khan đi khỏi ngôi nhà ngay sau hôm chúng ta rời Peshawar
Così Babilonia divenne il punto di partenza dell’impero mondiale della falsa religione, chiamato Babilonia la Grande nel libro di Rivelazione.
Do đó Ba-by-lôn trở thành nguồn của đế quốc tôn giáo giả thế giới, được gọi là Ba-by-lôn Lớn trong sách Khải-huyền.
TERMINE DI PARTENZA: Voi (i discepoli di Gesù)
ĐỐI TƯỢNG: Các ngươi (môn đồ của Chúa Giê-su)
Secondo la descrizione di Gesù, questo “schiavo” sarebbe stato presente al tempo della partenza del Signore per il cielo e sarebbe stato ancora in vita al tempo del ritorno di Cristo.
Người “đầy-tớ” đó, theo lời miêu tả của Giê-su, sẽ có mặt khi Chúa lên trời và vẫn còn sống vào thời kỳ đấng Christ trở lại.
Questa attività offrirà agli insegnanti un punto di partenza per conoscere i propri studenti, imparandone i nomi, gli interessi, i problemi, i talenti e così via.
Sinh hoạt này sẽ giúp giảng viên tiến triển trong những nỗ lực của họ để tìm hiểu về học sinh của mình, gồm có việc biết tên, sở thích, thử thách, khả năng của họ, và vân vân.
Il Texas è solo il punto di partenza.
Texas chỉ là nơi ta khởi đầu.
Un livello di partenza basso significa anche rimuovere i problemi finanziari che impediscono di completare un progetto.
Và một mặt bằng thấp cũng có nghĩa là chúng ta loại bỏ những rào cả về tài chính hay làm cho người ta lừng khừng khi bắt đầu một chương trình.
Fece la chemioterapia, ma... era una lotta persa in partenza.
Họ điều trị hóa trị cho cậu ấy, nhưng... nó chỉ là một trò câu giờ.
I presupposti di partenza di Grafen sono i seguenti quattro: Nei maschi le qualità reali variano.
Những giả thiết ban đầu của Grafen là bốn điểm sau: 1) Các cá thể đực có nhiều chất lượng khác nhau.
Poi, a sorpresa, sono giunta di nuovo al punto di partenza.
Rồi, đột nhiên, tôi trở lại chỗ tôi đã bắt đầu.
Fu in seguito scoperto che il convoglio aveva lasciato i porti di partenza un giorno dopo rispetto a quanto previsto dal comando strategico tedesco.
Sau này người ta được biết đoàn tàu vận tải Anh khởi hành trễ hơn một ngày so với dự đoán trong kế hoạch của ban tham mưu Đức.
Ma è una battaglia persa in partenza.
Nhưng làm như vậy sẽ dẫn đến một ngõ bí.
Henry scrisse quanto segue nel suo diario: “Avendo avuto in precedenza dei sogni che erano stati adempiuti alla lettera, avevo fede che anche questo lo sarebbe stato e di conseguenza iniziai subito i preparativi per la partenza”.
Henry viết trong nhật ký: “Vì đã có những giấc mơ từ trước, mà đã thành hiện thực nên tôi đã có đức tin để tin tưởng, rằng lần này cũng sẽ như vậy và vì thế tôi bắt đầu lập tức chuẩn bị cho cuộc khởi hành.”
La partenza di Lehi per recarsi nel deserto con la sua famiglia fu la liberazione dalla distruzione di Gerusalemme.
Chuyến đi của Lê Hi vào vùng hoang dã với gia đình của ông là về sự giải thoát khỏi cảnh hủy diệt Giê Ru Sa Lem.
▪ Siate pazienti all’arrivo e alla partenza dall’albergo
▪ Hãy kiên nhẫn trong lúc nhận và trả phòng

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.