parentesi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parentesi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parentesi trong Tiếng Ý.
Từ parentesi trong Tiếng Ý có nghĩa là dấu ngoặc đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parentesi
dấu ngoặc đơnnoun |
Xem thêm ví dụ
Tra parentesi, la sera prima ero stato accusato di essere la causa della condizione degli altri prigionieri perché non mi univo alle loro preghiere a Maria Vergine. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
I numeri tra parentesi dopo le citazioni indicano il numero della lezione di La famiglia eterna – Manuale dell’insegnante (2015) in cui si trova la citazione stessa. Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu. |
Tra parentesi, ad ogni modo, se pensate che sia difficile per le famiglie tradizionali suddividere questi nuovi ruoli, immaginate adesso per le famiglie non tradizionali: famiglie con due padri, famiglie con due madri, famiglie monoparentali. nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân. |
Tra parentesi, avete notato l'introduzione a questa lezione? Nhân tiện, bạn có nhớ phần giới thiệu của bài học này không? |
I cinesi, tra parentesi, stanno assolutamente vincendo questa corsa alla nuova Luna. Người Trung Quốc đang thực sự chiến thắng trong cuộc đua đến Mặt Trăng mới. |
Fra parentesi, dieci anni dopo un parente del negoziante che mi aveva sparato divenne Testimone. Điều tình cờ là mười năm sau, một thân nhân của người bắn tôi đã trở thành Nhân-chứng. |
Le parole tra parentesi quadre sono i commenti dell’anziano McConkie. Những lời trong dấu ngoặc là những điều được Anh Cả McConkie thêm vào. |
Dunque se non spendono quel denaro per andare in auto -- e tra parentesi, l'85 percento del denaro che spendiamo per andare in auto esce dall'economia locale -- se non spendono quei soldi per spostarsi in auto, per che cosa li spendono? Như vậy nếu họ không chi số tiền đó cho đi lại -- và nhân tiện, 85% số tiền chúng ta chi cho việc lái xe thất thoát khỏi nền kinh tế địa phương -- nếu họ không chi số tiền đó cho việc lái xe, thì họ chi tiền vào cái gì? |
Sono uno studioso della Bibbia preparato, conosco i testi e gli strumenti usati oggi nel campo degli studi biblici e, fra parentesi, non sono un testimone di Geova. Tôi là một học giả có kinh nghiệm về Kinh-thánh, quen thuộc với các văn bản và công cụ được dùng trong ngành nghiên cứu Kinh-thánh hiện đại, và tôi cũng muốn nói ngay là tôi không phải là Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Con i pannelli di recinzione sul lato posteriore installati rimuovere le parentesi quadre dal lato della macchina e la zona del serbatoio liquido refrigerante Với bảng bao vây phía sau bên cài đặt loại bỏ các dấu ngoặc từ bên của máy và khu vực hồ nước làm mát |
A questo punto fatemi aprire una parentesi per dirvi una cosa - Esther, mia madre, ha smesso di guidare diversi anni fa, facendo tirare un sospiro di sollievo a tutta la città di Atlanta. Để tôi mở ngoặc đơn ở đây và nói cái này - Esther, mẹ tôi, đã không lái xe từ lâu rồi, trong sự nhẹ nhõm của toàn thể dân Atlanta. |
Per aiutare gli studenti a comprendere gli ulteriori scopi del sacramento, prima della lezione disegna alla lavagna la seguente tabella, omettendo le risposte tra parentesi. Để giúp học sinh hiểu được các mục đích khác của Tiệc Thánh, hãy vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng trước khi lớp học bắt đầu, xóa những câu trả lời trong ngoặc. |
Le varianti di toponimi usate in diversi periodi storici sono fra parentesi Tên khác của địa điểm vào khác thời được đặt trong ngoặc đơn |
Deve essere solo ‘una breve e spesso triste parentesi’ di un viaggio verso il reame spirituale, come sosteneva Filone, filosofo ebreo del I secolo? Có phải đời sống chỉ là “giai đoạn ngắn ngủi, thường đầy bất hạnh” trong cuộc hành trình đến lĩnh vực thần linh, như Philo, triết gia người Do Thái vào thế kỷ thứ nhất đã tin? |
Parentesi tonde ( ) e quadre [ ]: possono isolare delle parole da leggere con tono leggermente più basso. Ngoặc đơn ( ) và ngoặc vuông [ ] có thể tách riêng những từ ngữ cần được đọc với giọng hơi thấp hơn. |
Tra parentesi, gli amorevoli sforzi di Sonia non hanno avuto ripercussioni sulla sua salute. Điều tốt là chị Sonia vẫn vô sự sau thời gian hết lòng chăm sóc chị Heidi. |
Tra parentesi, mi aspetto che tutti memorizzino questi composti. Tôi mong các bạn sẽ ghi nhớ các hợp chất này. |
Tra parentesi, la faccio più semplice di quanto non sia. Tiện thể tôi xin nói luôn là tôi đang làm cho mọi thứ có vẻ dễ nhưng thật sự không phải như vậy. |
Tra parentesi, scherzavo. Mà anh nói đùa thôi. |
Questo è " d " tra parentesi. Đó là d thường trong ngoặc. |
Tra parentesi, stai vedendo uno psicologo a Rio Rancho. Nhân tiện, em hiện đang điều trị với bác sĩ tâm lý ở Rio Rancho. |
(In base a documenti biblici e secolari e a profezie in corso di adempimento; le parentesi indicano date solo approssimative) (Căn cứ trên Kinh-thánh và sách sử thế tục và lời tiên tri đang được ứng nghiệm; năm trong ngoặc chỉ thời gian phỏng định) |
(Basata principalmente sul racconto biblico; le parentesi indicano date solo approssimative) (Hầu hết căn cứ trên sự ghi chép của Kinh-thánh; năm trong ngoặc chỉ thời gian phỏng định) |
A questo punto fatemi aprire una parentesi per dirvi una cosa Để tôi mở ngoặc đơn ở đây và nói cái này |
Saltarono nelle prime più piccole parentesi all'interno del grande drago digitale Puff Đầu tiên họ vào trong Ngoặc Đơn và nhảy vào bên trong Con rồng Chữ Số. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parentesi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới parentesi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.