패배하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 패배하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 패배하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 패배하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là thua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 패배하다

thua

verb

패배해도 감사할 줄 아는 법 좀 배워라 그게 더 성숙해보여
Học cách chấp nhận sự thua cuộc đi, như vậy mới người nhớn.

Xem thêm ví dụ

그럼에도 여호와께서는 자기의 약속을 이행하시어, 이집트 군대가 충격적인 패배를 당하게 하셨습니다.—출애굽 14:19-31.
Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31).
(계시 1:10) 그 때 사단과 그의 악귀들은 하늘에서 땅 근처로 쫓겨났는데, 이것은 웅대한 창조주의 이 반대자에게 큰 패배였습니다.
Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa.
세인트 클레어 장군의 패배는 미합중국이 인디언에게 당한 가장 치명적인 손실이었다.
Sự bại trận của thống đốc Clair là một cuộc bại trận tệ hại nhất của Lục quân Hoa Kỳ trong lịch sử chống người bản địa Mỹ.
공허감과 열등감과 패배감이 밀려왔지만, 마침내 그는 자존심을 버리고 고향으로 돌아왔습니다.
Cảm giác trống trải, tư tưởng tự ti và thất bại đã xâm chiếm cậu. Cuối cùng cậu dẹp bỏ tự ái và trở về làng.
우리는 부활을 통하여 죽음이 패배될 때 심지어 사망한 우리의 친척들과 사랑하는 자들을 다시 만나 볼 행복한 희망을 가질 수 있읍니다.—데살로니가 전 4:13; 누가 23:43.
Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43).
6월 11-13일, 웅게른슈테른베르크는 당연히 패배했고 트로이츠코삽스크 함락에 실패했다.
Kết quả là Ungern chiến bại khi giao tranh từ ngày 11 đến 13 tháng 6 và thất bại trong việc chiếm Troitskosavsk.
예수께서 죽기까지 충실을 유지하심으로써 사단은 커다란 패배를 맛보았다.
Việc Giê-su trung thành cho đến chết là một sự thất bại lớn cho Sa-tan.
레이맨인이 제이라헤믈라를 점령한 후에 니파이인 군대는 전투에서 많은 전사자를 내고 그들을 패배시켰다고 설명하며 힐라맨서 1:22~30을 요약한다.
Hãy tóm lược Hê La Man 1:22–30 bằng cách giải thích rằng sau khi dân La Man chiếm Gia Ra Hem La, thì quân đội Nê Phi đánh bại họ trong một trận chiến trong đó nhiều người bị giết chết.
모로나이, 티앤쿰, 리하이가 레이맨인을 패배시키려고 협력하다
Mô Rô Ni, Tê An Cum, và Lê Hi cùng nhau đánh bại dân La Man
그분이 패배를 모르는 사령관, 모든 자연의 힘을 자유자재로 이용하시는 분, 비길 데 없이 훌륭한 입법자, 재판관, 건축가, 식품과 물을 마련해 주시는 분, 의복과 신발이 해어지지 않게 보존해 주시는 분 등이 되시는 모습을 그들은 외경심을 가지고 지켜보았습니다.
Họ kính sợ chứng kiến Ngài tự làm cho mình trở thành Đấng Chỉ Huy Quân Sự vô địch, Đấng làm chủ tất cả các hiện tượng thiên nhiên, Đấng Lập Luật, Đấng Đoán Xét, Đấng Kiến Trúc, Đấng Cung Cấp thực phẩm và nước, Đấng Bảo Quản quần áo, giày dép—và nhiều vai trò vô song khác.
마음을 거룩한 목표에 둔 사람이라 하더라도 때때로 넘어질 수 있습니다. 하지만 패배자로 남지는 않을 것입니다.
Ngay cả những người chú tâm đến các mục tiêu thiêng liêng thỉnh thoảng vẫn có thể sa ngã, nhưng họ sẽ không bị đánh bại.
패배를 맛본 당에서 보낸 것도 있었죠.
Số khác thì gửi từ tiệc của những người thua cuộc.
(이사야 14:16, 17) 바빌로니아의 “하늘” 즉 통치 세력은 패배를 당하여 부서질 것입니다.
(Ê-sai 14:16, 17) “Các từng trời” Ba-by-lôn, hay là các quyền lực cai trị, sẽ bị tan ra hay là bị đánh bại.
막강한 군대라도 패배할 수 있습니다.
Một quân đội hùng mạnh có thể bị thua trận.
그러나 과거에 어떤 일이 있었든, 좌절하고, 실패하고, 체념하고, 낙담하고, 배신감이 들거나, 패배감을 느꼈더라도, 여러분이 혼자가 아님을 아시기 바랍니다.
Nhưng bất kể những gì anh chị em đã trải qua hoặc cảm thấy—dù anh chị em có nao núng, thất bại, cảm thấy tuyệt vọng, cay đắng, bị phản bội, hay nản chí—thì hãy biết rằng anh chị em không cô đơn đâu.
그의 군대는 패배했을 뿐만 아니라 달아나면서 황제는 엉덩이를 칼에 찔리고 말았습니다.
Đội quân không chỉ bị đánh bại, mà khi tháo chạy, Hoàng đế bị đâm vào vùng mông.
주님은 니파이인을 강하게 해 주셨으며 모로나이와 페이호랜 및 그들의 백성은 왕당파와 레이맨인을 패배시켰다.
Chúa đã củng cố dân Nê Phi, và Mô Rô Ni, Pha Hô Ran, và dân của họ cùng nhau đánh bại những người bảo hoàng và dân La Man.
오래 전부터 예상되던 이 패배를 당한 후에, 사단은 그리스도께서 이 땅에 대한 온전한 권위를 행사하시기 전 “얼마 남지 않은”(「새번역」) 기간중에 어떻게 처신하고 있습니까?
Đau khổ vì sự bại trận mà hắn đã biết trước từ lâu, giờ đây Sa-tan hành động thế nào trong khoảng “thì-giờ...còn chẳng bao nhiêu” trước khi đấng Christ hành quyền của ngài trên đất này?
사탄은 참으로 큰 패배를 맛보았습니다!
Quả là một sự thất bại cho Sa-tan!
시리아와 이스라엘에 패배하다 (5-8)
Bị Sy-ri và Y-sơ-ra-ên đánh bại (5-8)
제노비아는 에메사(지금의 홈스)에서 패배하는 바람에, 팔미라로 퇴각하였습니다.
Zenobia bị đánh bại ở Emesa (nay là Homs), và từ nơi đây bà rút về Palmyra.
알렉산더의 군대는 페르시아 군대에 처절한 패배를 안겨 주었고, 다리우스는 가족을 알렉산더의 손에 버려둔 채 도망하였다.
Lực lượng của A-léc-xan-đơ đánh tan tành đạo quân của Phe-rơ-sơ, và Đa-ri-út bỏ chạy, bỏ gia đình ông rơi vào tay A-léc-xan-đơ.
즉, 당신이 유해한 변이균인데 사람들이 전신 만신에 다들 방충이 완비된 집들에 산다고 하면 당신이 패배자가 되는 것이지요.
Nếu bạn là một biến thể độc hại ở một nơi có nhà chống muỗi, thì bạn là một kẻ thất bại.
뒤이어 벌어진 전투에서 에브라임 사람들은 패배합니다.
Trong trận chiến sau đó, người Ép-ra-im bị đánh bại.
그런데 아내와 친구들은 일이 이렇게 된 것을 보니 분명 좋지 않은 결과가 있을 것이라고, 하만이 유대인인 모르드개와의 싸움에서 틀림없이 패배할 것이라고 말했습니다.—에스더 6:12, 13.
Có lẽ hắn mong được vợ và bạn bè thông cảm, nhưng họ nói sự thay đổi ấy chỉ dẫn đến thảm bại, hắn sắp bị suy phục trước Mạc-đô-chê, một người Do Thái.—Ê-xơ-tê 6:12, 13.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 패배하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.