옷감 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 옷감 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 옷감 trong Tiếng Hàn.
Từ 옷감 trong Tiếng Hàn có nghĩa là vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 옷감
vảinoun 면직물과 모를 만드는 기계화된 직조 공장이 급격히 증가했고, 옷감의 가격이 내렸습니다. Các nhà máy dệt len và vải mọc lên như nấm, khiến giá vải hạ xuống. |
Xem thêm ví dụ
그들은 좌절감을 느끼고 있었고 바랐던 것보다 훨씬 적은 것을 이룬 상태였습니다. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
반면에 “고대 이집트인들은 수염을 기르는 것에 대해 거부감을 가진 유일한 오리엔트 민족이었다”고 매클린톡과 스트롱의 「성서와 신학과 교회에 관한 문헌 백과사전」(Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature)은 알려 줍니다. Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. |
(디모데 첫째 2:9, 신 영어 성서[The New English Bible]) 하느님께서 거룩하다고 여기시는 사람들의 의로운 행동이 계시록에서 “밝게 빛나는 깨끗하고 고운 아마포 옷”으로 묘사된 것도 놀라운 일은 아닙니다. Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
우리는 이러한 종류의 여행이 염려와 불안감을 불러일으킬 수 있었으리라고 충분히 상상할 수 있습니다. 하지만 에바브로디도(Epaphroditus)는 (골로새의 에바브라와 혼동하지 말 것) 기꺼이 그 어려운 임무를 수행하겠다고 나섰습니다. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
* 네 모든 옷은 검소하게 하며, 교성 42:40. * Hãy mặc y phục giản dị, GLGƯ 42:40. |
이 집회에서 주어지는 실용적인 제안을 적용하면 재방문을 하거나 성서 연구를 사회할 때 더 자신감을 갖게 됩니다. Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
우리는 즐거움과 만족감을 얻고 영적으로 강화된 상태로 집으로 돌아온다. Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
또한 사랑하는 사람을 사별하고 심한 고통과 공허감을 겪어 본 적이 있지 않습니까? Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? |
우리는 땔감을 주워 모아 불을 피워 마지막 남은 식품으로 요리를 해 먹은 다음 돌아오기 시작했습니다. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
누나와 남동생과 내가 「연감」에 나오는 이러한 이야기를 읽으며 생각에 잠기다 보니 자연히 우리의 사랑하는 아버지가 떠올랐다. Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình. |
4 이것은 우리가 단지 의무감에서 서로 사랑해야 한다는 의미가 아닙니다. 4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận. |
여기 언급된 좀나방은 거미줄옷좀나방, 특히 큰 해를 주는 유충 단계의 나방인 것 같다. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
그러나 죄책감과 부끄러움이 동기가 되어 행동한 것이었습니다. Nhưng tôi bị thúc đẩy bởi mặc cảm tội lỗi và hổ thẹn. |
테이트의 부모님은 옷을 입지 않은 사람들 사진은 아예 쳐다보지 말라고 가르치셨다. Cha mẹ của Tate đã dạy nó không được nhìn vào hình ảnh của những người không có mặc quần áo. |
그리고 그 명령들에 순종할 때, 문제로 가득 찬 이 세상에서 결코 달리 찾을 수 없는 기쁨과 만족감을 느끼게 됩니다. Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này. |
(로마 12:2; 고린도 둘째 6:3) 지나친 평상복이나 몸에 꼭 끼는 옷은 우리의 소식으로부터 주의를 딴 데로 돌릴 수 있습니다. Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp. |
1997년 10월에 세계 주식 시장이 걷잡을 수 없이 오르락내리락하였을 때, 한 시사 주간지는 “대단한, 때로는 터무니없을 정도로 결여되어 있는 신뢰심”에 관해 그리고 “불신감의 전염”에 관해 언급하였습니다. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
제 이름은 아르빈드 굽타로, 장난감 제작자입니다. Tên tôi là Arvind Gupta, và tôi là người làm đồ chơi. |
장로들은 어떤 형제 자매가 여가 활동 중에 이러한 형태의 옷을 입는 경향이 있음을 보게 된다면, 대회 전에 그러한 의상은 특히 그리스도인 대회에 대표자로 참석하는 데 적절하지 않음을 친절하면서도 단호하게 교훈하는 것이 적절할 것이다. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
자녀 중 누가 복음의 길에서 벗어나면, 우리는 아마 그 자녀의 영원한 운명에 대해 죄책감과 불안감을 느낄 것입니다. Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng. |
그에 더해 자녀가 정서적으로 안정감을 느끼면서 올바로 성장하는 데도 도움이 됩니다. Điều này cũng giúp con cảm thấy an tâm khi trở thành người trưởng thành có trách nhiệm. |
예를 들어, 치료비로 재산을 다 허비한 여자가 병이 낫기를 바라면서 예수의 옷자락을 만진 적이 있었습니다. Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi. |
그들은 많은 형제 자매에게 알려지고 또 그들의 사랑을 받게 되었으며, 형제 자매들은 돕는 데서 오는 행복감을 경험하고 있다. Nhiều anh chị quen biết họ, yêu mến họ và sung sướng được giúp đỡ họ. |
그때로 돌아가 그가 젊은 시절에 범한 잘못을 되돌릴 수는 없었지만, 오랫동안 자신을 괴롭혀 온 죄책감을 지우는 일은 그 자리에서 도움을 받으며 바로 시작할 수 있었습니다. Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó. |
지난 몇년동안, 우리는 의학에 대한 깊은 위기감을 느꼈습니다, 그것은 의사가 되었을 때, 사람들에게 어떻게 잘 해줄 것인가가 아니라 의료비용을 생각하는 비정상적인 생각 때문입니다. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 옷감 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.