오른쪽에서 왼쪽 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 오른쪽에서 왼쪽 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 오른쪽에서 왼쪽 trong Tiếng Hàn.
Từ 오른쪽에서 왼쪽 trong Tiếng Hàn có nghĩa là phải-qua-trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 오른쪽에서 왼쪽
phải-qua-trái
|
Xem thêm ví dụ
타겟에서 직접 목표로 할 수 없습니다, 타겟의 오른쪽 또는 왼쪽에있는 포인트를 사용해야합니다, Nếu chúng ta có một mục tiêu di động, không thể nhắm trực tiếp vào mục tiêu, nên sử dụng các điểm ở bên phải hoặc bên trái của mục tiêu, tùy thuộc vào hướng |
다음 사진 또는 이전 사진으로 이동하려면 화면의 오른쪽이나 왼쪽을 탭합니다. Để di chuyển đến ảnh tiếp theo hoặc trước đó, hãy nhấn vào bên phải hoặc bên trái màn hình. |
다시 말해 곤돌라의 선체는 오른쪽이 왼쪽보다 24센티미터가 더 좁은 비대칭입니다. Nói cách khác, thân thuyền không cân xứng—thân bên phải hẹp hơn thân bên trái 24 centimét. |
다음 추억 또는 이전 추억으로 건너뛰려면 화면에서 오른쪽이나 왼쪽으로 스와이프합니다. Để chuyển đến kỷ niệm tiếp theo hoặc trước đó, hãy vuốt sang phải hoặc trái trên màn hình |
여러분의 오른쪽과 왼쪽을 둘러보세요. 바로 그렇게 셋 중 한 사람이 그런 곳에 있게 된다는 이야깁니다. Nhìn sang phải, trái, 1 trong số các bạn sẽ nằm trong số đó |
그리고 그는 다른 방향으로 갈 수 있습니다 오른쪽에서 왼쪽 분까지 Và ông cũng đang đi theo một hướng khác |
홈 화면을 전환하려면 오른쪽이나 왼쪽으로 스와이프합니다. Hãy vuốt sang phải hoặc trái để di chuyển giữa các Màn hình chính. |
오른쪽이나 왼쪽으로 조금이라도 이탈하면 치명적일 수 있었으며, 실제로 그랬습니다. Và quả thật như vậy, bất cứ bị trệch hướng qua bên phải hoặc bên trái đều cũng có thể—và quả thật vậy—gây ra tai họa cả. |
머리를 오른쪽이나 왼쪽으로 움직일 경우에는, 얼굴이 마이크를 향해 있을 때에만 말하십시오. Nếu bạn quay đầu sang bên phải hay bên trái, thì chỉ nói khi mặt bạn hướng về phía micrô. |
오른쪽이나 왼쪽을 누르는 겁니다. Chúng phải ấn vào bên phải hoặc bên trái. |
도움말: '탐색' 및 '기본' 간에 전환하려면 오른쪽 및 왼쪽 화살표 키를 누르세요. Mẹo: Để chuyển đổi qua lại giữa "Navigation" và "Main", hãy nhấn vào các phím mũi tên phải và trái. |
그러니 각각의 사슬, 또는 요소들이 오른쪽 또는 왼쪽으로 가고 싶어하죠. Mỗi chuỗi hay mỗi nguyên tố muốn quay sang phải hay trái. |
이 네 글자(오른쪽에서 왼쪽으로 읽음)를 보통 테트라그람마톤이라고 한다. Bốn chữ cái này được đọc từ phải sang trái. |
11 나는 그에게 “등잔대의 오른쪽과 왼쪽에 있는 이 올리브나무 두 그루는 무엇을 의미합니까?” 11 Tôi hỏi tiếp: “Còn hai cây ô-liu ở bên phải và bên trái chân đèn+ có nghĩa gì?”. |
11 궁전 호위대는+ 각자 손에 무기를 들고 그 집의 오른쪽에서부터 왼쪽까지 제단과+ 집 주위에 서서 왕을 호위했다. 11 Sau đó, vệ binh hoàng cung+ vào vị trí, ai nấy cầm vũ khí trong tay. Họ đứng từ bên phải đến bên trái nhà ấy, cạnh bàn thờ+ và nhà ấy, xung quanh vua. |
21 그러자 아브넬이 아사헬에게 말했다. “오른쪽이나 왼쪽으로 방향을 바꿔서 젊은이 하나를 붙잡아, 그에게서 무엇이든 빼앗아 가지시오.” 21 Áp-ne nói: “Hãy quay sang phải hay trái, bắt một thanh niên khác và lấy bất cứ thứ gì ngươi muốn”. |
어댑터를 오른쪽에 연결하면 바가 오른쪽에서 왼쪽으로 표시되고, 어댑터를 왼쪽에 연결하면 왼쪽에서 오른쪽으로 표시됩니다. Các vạch hiển thị từ phải sang trái nếu bạn cắm bộ chuyển đổi nguồn điện vào bên phải và ngược lại. |
10 그리고 그는 각자 손에 무기*를 든 백성을 모두 그 집의 오른쪽에서부터 왼쪽까지 제단과 집 주위에 배치하여 왕을 호위하게 했다. + 10 Sau đó, ông bố trí mọi người vào vị trí, ai nấy cầm vũ khí trong tay. Họ đứng từ bên phải đến bên trái nhà ấy, cạnh bàn thờ và nhà ấy, xung quanh vua. |
Alt 키와 오른쪽 또는 왼쪽 화살표를 이용하면 마우스를 이용하지 않고도 트리 보기와 데이터 보기 간 이동이 가능합니다. Sử dụng phím Alt cùng với mũi tên phải hoặc trái để di chuyển giữa chế độ xem cây tài khoản và chế độ xem dữ liệu mà không cần dùng chuột. |
이 판의 안쪽은 좁은 통로들로 되어 있는데요. 작은 구슬을 무작위로 떨어뜨리면 오른쪽이나 왼쪽, 다시 왼쪽 이런 식으로 떨어지죠. Mô hình này bao gồm những chiếc ống chằng chịt và những trái banh nhỏ sẽ rơi ngẫu nhiên, sang phải, hoặc trái, hoặc trái ... |
‘테트라그람마톤’이라고 불리는 이 네 글자는 ‘히브리’어로 오른쪽에서 왼쪽으로 읽으며 많은 현대어의 YHWH 혹은 JHVH로 표기될 수 있읍니다. Bốn chữ này, gọi là Bốn chữ cái Hê-bơ-rơ, được đọc từ phải sang trái theo tiếng Hê-bơ-rơ, còn trong ngôn ngữ thời nay bốn chữ đó có thể được viết là YHWH hay JHVH. |
캐러셀에서 여러 개의 이미지를 렌더링하는 이미지 광고입니다. 캐러셀은 사용자가 오른쪽에서 왼쪽으로 스와이프하면 실행되는 회전식 이미지 디스플레이입니다. Quảng cáo hình ảnh hiển thị nhiều hình ảnh trong băng chuyền — một kiểu hiển thị xoay hình ảnh được kích hoạt khi người dùng vuốt từ phải sang trái. |
당신은 바람이 오른쪽에서 왼쪽으로, 한 방향으로 발사 가고있는 경우 더 많은 통근에 영향을 미치는 당신의 낮은 전환점을 밀어 것입니다 Nếu bạn có một cơn gió đi theo một hướng, phải sang trái, đạn sẽ đẩy bước ngoặt dưới của bạn ảnh hưởng đến đi lại của bạn hơn |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 오른쪽에서 왼쪽 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.