oregano trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oregano trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oregano trong Tiếng Anh.
Từ oregano trong Tiếng Anh có các nghĩa là húng tây, gia vị, như marjolaine, Origanum majorana, cần tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oregano
húng tây
|
gia vị
|
như marjolaine
|
Origanum majorana
|
cần tây
|
Xem thêm ví dụ
Oregano? Oregano hả? |
Most notable is its use in the popular phyllo-based dishes spanakopita ("spinach pie") and tyropita ("cheese pie"), or served with some olive oil or olives and sprinkled with aromatic herbs such as oregano. Công dụng nổi bật nhất của nó là trong các món dựa trên bột nhào filo như spanakopita ("bánh rau chân vịt") và tyropita ("bánh pho mát"), hoặc phục vụ với một số dầu ô liu hoặc ô liu và rắc thêm rau thơm như oregano. |
Carvacrol oregano, thyme, pepperwort, wild bergamot. Carvacrol kinh giới, húng tây, pepperwort, wild bergamot. |
Chtapodi sti schara: grilled octopus in vinegar, oil and oregano. Chtapodi sti schara: bạch tuộc nướng trong giấm, dầu và oregano. |
Maybe we put too much oregano in. Có lẽ chúng ta cho quá nhiều rau oregano vào rồi. |
Behind the oregano. Phía sau cây bạc hà. |
Well, you told me I needed to blend more into Oregano society. Cậu bảo tớ cần hòa nhập hơn vào xã hội Oregano mà. |
Back in juvie, I cut up oregano and sold it as pot. Ngày xưa ở trại giáo dưỡng, tự tay tôi cắt lá bạc hà rồi bán đấy nhé. |
It's the oregano. Là rau oregano đấy ạ. |
Also baked are carasau bread civraxu, coccoi a pitzus, a highly decorative bread, and pistocu made with flour and water only, originally meant for herders, but often served at home with tomatoes, basil, oregano, garlic, and a strong cheese. Một món cũng được nướng là bánh mì carasau civraxiu, coccoi pinatus, một loại bánh rất mang tính trang trí, và pistoccu thường chỉ được làm với bột mì và nước, ban đầu để dành cho người chăn nuôi, nhưng cũng thường được dùng tại nhà với cà chua, húng, oregano, tỏi, và các loại pho mát mạnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oregano trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oregano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.