orgasm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orgasm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orgasm trong Tiếng Anh.
Từ orgasm trong Tiếng Anh có các nghĩa là cực khoái, lúc cực khoái, cơn cực khoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orgasm
cực khoáinoun (the peak of sexual pleasure) The orgasmic sensation varies depending on the area touched. Cảm giác cực khoái khác nhau tùy thuộc vào các khu vực khác nhau |
lúc cực khoáiverb |
cơn cực khoáinoun |
Xem thêm ví dụ
Many women who do use sex toys on a regular basis experience more frequent orgasms, have increased sexual confidence and report greater satisfaction with their partners. Nhiều phụ nữ sử dụng đồ chơi tình dục thường xuyên nhận thấy đạt cực khoái thường xuyên hơn, tăng sự tự tin giới tính và thỏa mãn hơn với bạn tình của họ. |
Antidepressants have been known to cause seizures in kids, but not orgasms. Thuốc chống trầm cảm có thể gây co giật ở trẻ em, chứ không phải cực khoái. |
( Man ) And so orgasm happens, and it seems to last significantly longer in women than in men. Và thời gian cực khoái, phụ nữ có vẻ dài hơn ở nam giới. |
Traveling by orgasm... Du lịch bằng cực khoái... |
Today, they're working on simultaneous orgasm. Hôm nay, họ đang thực hành đạt cực khoái cùng lúc. |
It's borderline orgasmic, Billy. Đỉnh của đỉnh, Billy. |
Have you thought about studying sexual desire or orgasms? Bạn có nghĩ đến việc nghiên cứu về ham muốn tình dục hay cực khoái chưa? |
We can experience the heady highs of lust and enjoy orgasms in myriad ways without risking pregnancy or even commitment. Chúng ta có thể trải nghiệm đỉnh cao ham muốn và tận hưởng khoái cảm trong vô số cách mà không sợ nguy cơ mang thai hoặc phải cam kết bất cứ vấn đề gì. |
Screws so great that when he brings a woman to orgasm, she's so fulfilled that she dies. Rất tuyệt, rồi anh ta làm một phụ nữ đạt đến cực khoái, cô ta thoả mãn cho tới chết. |
So in same-sex encounters, the orgasm gap disappears. Vậy trong quan hệ tình dục cùng giới, khoảng cách cực khoái biến mất. |
I'm going to give you the best orgasm of your life. ( Tiếng Anh ) Tôi sẽ cho cô được một lần sung sướng nhất trong đời. |
I'd not had an orgasm like that for months! Tôi đã không có được cực khoái như thế nhiều tháng rồi! |
Foreplay pretty much starts at the end of the previous orgasm. Màn dạo đầu thật sự chỉ bắt đầu khi cực khoái kết thúc. |
I don't want to get into it but that dude the whole time she's talking about how many orgasms he's given her he's got the biggest shit eating grin you've ever seen in your life he's like okay and i'm like dude I don't know that I'm bragging you know yeah at the same time she's getting orgasms at a cookie factory yeah I mean that's what I'm talking about Tôi không muốn nhận được vào nó, nhưng mà toàn bộ dude thời gian cô ấy nói về cực khoái bao nhiêu anh cho cô ấy ông đã nhận những nụ cười shit lớn nhất bạn đã ăn từng thấy trong cuộc sống của bạn giống như anh không sao và tôi như dude Tôi không biết rằng tôi là khoác lác Bạn có biết yeah đồng thời cô nhận được cực khoái tại một nhà máy cookie yeah Tôi có nghĩa là đó là những gì tôi đang nói về |
In this way, they stimulate themselves and each other, often continuing until orgasm in either or both partners is achieved. Bằng cách này, họ tự kích thích và kích thích lẫn nhau thường là đến khi một hoặc cả hai đạt cực khoái. |
But also, Kinsey interviewed a woman who could be brought to orgasm by having someone stroke her eyebrow. Những rồi Kinsey cũng phỏng vấn một người phụ nữ mà có thể đạt đến được khoái cảm chỉ khi có ai đó vuốt ve lông mày của mình. |
Most people don't orgasm from a needle prick. Người ta không đạt cực khoái từ một vết châm. |
With regard to intravaginal ejaculation latency time, men typically reach orgasm 5–7 minutes after the start of penile-vaginal intercourse, taking into account their desires and those of their partners, but 10 minutes is also a common intravaginal ejaculation latency time. Liên quan đến thời gian trễ xuất tinh trong âm đạo, nam giới thường đạt cực khoái 5-7 phút sau khi bắt đầu giao hợp, có tính đến ham muốn của họ và của bạn tình, nhưng 10 phút cũng là thời gian trễ xuất tinh phổ biến. |
And with her relaxation can come great orgasms. Và sự thư giãn đó có thể đưa đến cực khoái tuyệt vời. |
There's another way that orgasm might boost fertility. Có một cách khác mà sự khoái cảm có thể tăng khả năng sinh đẻ. |
There is a researcher at the University of Alabama who does orgasm research. Thật ra tôi đã đề nghị -- có một nhà nghiên cứu tại trường đại học Alabama mà nghiên cứu về sự khoái cảm. |
Now, if you can trigger the Lazarus reflex in a dead person, why not the orgasm reflex? Nếu các bạn có thể kích hoạt được phạn xạ Lazarus ở một người chết thì sao lại không kích hoạt được phạn xạ khoái cảm nhỉ? |
He has it in his head that after meeting three times we should be able to have penetrative sex which results in simultaneous orgasm. Ảnh có ý muốn sau ba lần gặp nhau chúng tôi nên giao hợp với nhau sao cho cả hai đạt được cực khoái đồng thời. |
Women in a discussion group in 1967 analyzed their motivations for faking orgasms and decided that faking was a response to pressures placed upon them by men. Trong một cuộc thảo luận năm 1967, phụ nữ cho rằng họ giả cực khoái là phản ứng lại những áp lực mà người đàn ông gây cho họ. |
She wants to have, like, a good orgasm, and, like, it's such a mature quest. Cô ấy muốn đạt được cảm giác cực khoái, và đó giống như là học hỏi để trưởng thành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orgasm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới orgasm
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.