orderly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orderly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orderly trong Tiếng Anh.
Từ orderly trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngăn nắp, phục tùng kỷ luật, công nhân quét đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orderly
ngăn nắpadjective I pride myself in an orderly office, Zaya. Ta luôn hãnh diện với căn phòng ngăn nắp của mình, Zaya. |
phục tùng kỷ luậtadjective |
công nhân quét đườngadjective |
Xem thêm ví dụ
After lights out, the orderlies play cards in here. Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây |
“How these functions are carried out by this magnificently patterned, orderly and fantastically complex piece of machinery is quite obscure. . . . human beings may never solve all the separate individual puzzles the brain presents.” —Scientific American. “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
14 Regular field service is indispensable if we are to keep walking progressively in an orderly routine. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Everything done at a branch contributes to the orderly accomplishment of the preaching work. —1 Corinthians 14:33, 40. Mọi công việc trong chi nhánh đều góp phần giúp hoạt động rao truyền tin mừng Nước Trời diễn ra cách trật tự.—1 Cô-rinh-tô 14:33, 40. |
□ Storage rooms, restrooms, and coatrooms should be clean, orderly, and free of highly combustible materials, personal items, and trash. □ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác. |
But it is, unlike cars, which have developed so rapidly and orderly, actually the school system is recognizably an inheritance from the 19th century, from a Bismarkian model of German schooling that got taken up by English reformers, and often by religious missionaries, taken up in the United States as a force of social cohesion, and then in Japan and South Korea as they developed. Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển. |
Her parents were teachers, but her father also worked as an orderly in health clinics. Cha mẹ cô là giáo viên, nhưng cha cô cũng làm trong các phòng khám sức khỏe. |
We can trust that the earthly resurrection will likewise proceed in an orderly manner. Chúng ta có thể tin rằng sự sống lại trên đất cũng sẽ diễn ra theo thứ tự. |
If we are living by spirit, let us go on walking orderly also by spirit.” Nếu chúng ta nhờ Thánh-Linh mà sống, thì cũng hãy bước theo Thánh-Linh vậy”. |
* “It provides an orderly spiritual routine that has given structure and stability to my life.” Điều này tạo một lề thói về thiêng liêng khiến cho đời tôi có nề nếp và ổn định”. |
Male orderlies only. Chỉ y tá nam được vào. |
For your own safety, please proceed immediately to the nearest hard shelter in an orderly fashion. Vì sự an toàn của bạn, xin hãy di chuyển đến hầm trú ẩn gần nhất theo trật tự. |
10 Time and again, Jehovah’s Witnesses have been commended by public officials for their clean, orderly, and respectful conduct and habits, seen particularly at their large conventions. 10 Nhiều lần Nhân Chứng Giê-hô-va được các công chức khen ngợi về hạnh kiểm và thói quen sạch sẽ, trật tự và lễ độ, đặc biệt tại các đại hội của họ. |
What can we do to make sure that all aspects of our daily life are clean and orderly? Chúng ta có thể làm gì để bảo đảm cho mọi khía cạnh của đời sống hàng ngày đều sạch sẽ và ngăn nắp? |
Here people seem very orderly and polite. Tại đây ai cũng lịch sự và sống quy củ. |
Family heads may need to make some orderly arrangements, such as providing for regular consideration of the daily Bible text in the home. Những người làm chủ gia đình có lẽ cần làm sắp đặt cho có trật tự như là nên đều đặn thảo luận về đoạn Kinh-thánh mỗi ngày tại nhà. |
Please leave the premises in a calm and orderly fashion. Vui lòng rời khỏi khu vực một cách bình tĩnh và trật tự. |
And what I see is that the animal's brain sets up its initial processing of that sound in a form that's idealized, within the limits of its processing achievements to represent it in an organized and orderly way. Tôi thấy rằng não của con vật hình thành quá trình xử lí những âm thanh ban đầu là dưới dạng hình mẫu lý tưởng, trong giới hạn xử lí của nó để đặt tên âm thanh đó theo một cách quy củ và trình tự. |
What has helped their family to have an orderly routine of spiritual activities? Điều gì đã giúp gia đình họ có được thói quen ngăn nắp về các hoạt động thiêng liêng? |
Clinton's public response quickly evolved from an early assessment that the government of Hosni Mubarak was "stable", to a stance that there needed to be an "orderly transition a democratic participatory government", to a condemnation of violence against the protesters. Phản ứng của Clinton mau chóng thay đổi từ nhận định ban đầu rằng chế độ Hosni Mubarak là “ổn định” sang lập trường cần có một “sự chuyển đổi trật tự sang một chính quyền dân chủ”, rồi lên án biện pháp bạo lực trấn áp những người phản kháng. |
22 Regarding the brain, scientists admit: “How these functions are carried out by this magnificently patterned, orderly and fantastically complex piece of machinery is quite obscure. . . . 22 Nói về bộ óc, các nhà khoa học nhìn nhận: “Người ta chỉ hiểu mập mờ làm thế nào mà bộ máy vô cùng phức tạp này, được cấu kết một cách trật tự dị kỳ, có thể thi hành tất cả các hoạt động nói trên... |
Our orderliness will honor Jehovah and give a fine witness. Nhờ có trật tự chúng ta sẽ làm vinh hiển Đức Giê-hô-va và làm chứng tốt cho người khác. |
3:2) We show good manners by entering the building in a calm and orderly way when it opens at 8:00 a.m. and by saving seats only for those living in our home or traveling in our vehicle or for our current Bible students. Khi phòng hội nghị mở cửa vào buổi sáng, chúng ta nên đi vào một cách trật tự và chỉ nên giữ chỗ cho những ai sống chung nhà, đi cùng xe, hoặc những người đang học hỏi Kinh Thánh với mình. |
In a similar vein, when selecting someone to assist the congregation secretary, consideration would logically be given to how orderly he is. Cũng vậy, khi chọn một người nào phụ giúp anh thư ký hội-thánh, điều hợp lý là nên xem xét anh đó ngăn nắp ra sao. Anh có chú ý đến chi tiết không? |
Maimonides’ solution was to edit this information, highlighting the practical decisions, and to organize it into one orderly system of 14 books, divided according to subject matter. Giải pháp của Maimonides là soạn thảo tài liệu đó, cho thấy rõ những quyết định thực tiễn, và sắp xếp tài liệu đó thành một bộ gồm 14 quyển có thứ tự và phân chia theo đề tài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orderly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới orderly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.