옹벽 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 옹벽 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 옹벽 trong Tiếng Hàn.
Từ 옹벽 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Tường chắn đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 옹벽
Tường chắn đất
|
Xem thêm ví dụ
옹벽의 높이가 50미터나 되는 부분도 있었습니다. Tại một số chỗ, bức tường có chiều cao 50m. |
고려해 볼 만한 다른 예들로는 영국에서 템즈강 옹벽이 런던을 폭풍 너울로부터 보호합니다. Còn rất nhiều ví dụ khác để xem xét. |
그렇게 확장하기 위해, 아치형 구조의 석조물을 연이어 만들었고 두꺼운 옹벽을 쌓았습니다. Để hoàn thành công trình này, ông đã cho làm một loạt vòm đá và một bức tường chắn kiên cố. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 옹벽 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.