Olympic Games trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Olympic Games trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Olympic Games trong Tiếng Anh.

Từ Olympic Games trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thế vận hội, thế vận hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Olympic Games

Thế vận hội

proper (sport event)

The main facilities used for the 1992 Olympic Games are also located on Montjuïc.
Các sân vận động chính dùng trong Thế Vận Hội 1992 cũng tọa lạc trên đồi Montjuïc.

thế vận hội

noun

The main facilities used for the 1992 Olympic Games are also located on Montjuïc.
Các sân vận động chính dùng trong Thế Vận Hội 1992 cũng tọa lạc trên đồi Montjuïc.

Xem thêm ví dụ

Lysgårdsbakken was the main stadium of a Winter Olympics and a Winter Youth Olympic Games (YOG).
Lysgårdsbakkene là sân vận động chính của một kỳ Thế vận hội Mùa đông và một kỳ Thế vận hội trẻ (YOG) Mùa đông.
Organising Committee for the VI Winter Olympic Games (1952).
Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2011. Organising Committee for the VI Winter Olympic Games (1952).
Omega is also the official timekeeper for the 2012 Summer Olympic Games.
Omega cũng là đồng hồ bấm giờ chính thức cho Thế Vận Hội Mùa Hè năm 2012 (2012 Summer Olympic Games).
Malta, Panama, and Rhodesia (now Zimbabwe) competed at the Olympic Games for the first time.
Malta, Panama, và Rhodesia (giờ là Zimbabwe) tham gia tranh tài lần đầu tiên.
The 1968 Olympic Games brought about the construction of large sporting facilities.
Thế Vận Hội năm 1968 đem lại nhiều công trình thuận lợi cho việc tổ chức các sự kiện thể thao tầm cỡ.
Hanyu's medal was the 1000th medal awarded in the history of the Winter Olympic Games.
Huy chương vàng của Hanyu cũng là huy chương thứ 1000 trong lịch sử của Thế vận hội mùa đông.
In 1896, Athens hosted the first modern Olympic Games.
Năm 1896, Athens là chủ nhà tổ chức Thế vận hội hiện đại lần đầu tiên.
At the 2004 Olympic Games, she finished 3rd in the demonstration sport of Women's 1500 m wheelchair.
Vào năm 2004 Thế vận hội Olympic, cô đứng thứ 3 trong các môn thể thao trình diễn của Phụ nữ 1500 m xe lăn.
"Statement Regarding the IOC's Awarding of the Broadcast Rights for the 2010 and 2012 Olympic Games" (Press release).
Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2008. ^ “Statement Regarding the IOC's Awarding of the Broadcast Rights for the 2010 and 2012 Olympic Games” (Thông cáo báo chí).
It was raced in the Ancient Olympic Games and other contests.
Nó được dùng để đua trong Thế vận hội Olympic cổ đại và các cuộc thi khác.
In 2014 Omega became the official timekeeper of the 2014 Sochi Winter Olympic Games.
Năm 2014, Omega trở thành đồng hồ bấm giờ chính thức cho Thế Vận Hội Mùa Đông Sochi 2014 (2014 Sochi Winter Olympic Games).
Japan has also won 58 medals at the Winter Olympic Games.
Nhật Bản có 58 huy chương tại Thế vận hội Mùa đông.
Eccentric and with unlimited oil wealth, he recently hosted his own Olympic Games...
Lập dị và nguồn dầu khí vô hạn, gần đây ông ta đã tự tổ chức cuộc thi Olympic của chính mình...
Lin won the Thailand Open, his last tournament before the 2008 Olympic Games.
Lâm Đan giành giải Thái Lan mở rộng, giải đấu cuối cùng trước Thế vận hội mùa hè 2008.
He covered eleven Summer Olympic Games from 1960 to 2000 and six football World Cups.
Ông đã bình luận 7 kỳ Thế vận hội Mùa hè từ năm 1960 đến năm 2000 và 6 kỳ Giải vô địch bóng đá thế giới.
"Nanjing 2014 Youth Olympic Games- Sports Program and Summary of Qualification Systems" (PDF).
Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2010. ^ “Nanjing 2014 Youth Olympic Games- Sports Program and Summary of Qualification Systems” (PDF).
Istanbul Atatürk Olympic Stadium was originally conceived for the city's 2008 Olympic Games bid.
Sân vận động Olympic Atatürk Istanbul ban đầu được hình thành cho việc đấu thầu Thế vận hội Olympic 2008 của thành phố.
Despite its name, the stadium has never hosted an Olympic Games.
Dù có tên như vậy nhưng sân chưa từng tổ chức Thế vận hội. ^ “Olympic Stadium”.
Athletes with disabilities did compete in the Olympic Games prior to the advent of the Paralympics.
Các vận động viên khuyết tật đã thi đấu ở Thế vận hội Olympic trước khi Thế vận hội Paralympic ra đời.
And if he places in the top three, he'll earn a spot at the Olympic games.
Nếu vào được tốp ba, anh sẽ có suất thi đấu ở Olympic.
"The Road to Rio de Janeiro, the 2016 Olympic Games, Starts in Baku".
Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2015. ^ a ă “The Road to Rio de Janeiro, the 2016 Olympic Games, Starts in Baku”.
Retrieved 8 June 2016. (in Dutch) "ICO decision puts Zakarin and Zabelinskaya out of Olympic Games". cyclingnews.com.
Truy cập 8 tháng 6 năm 2016. (tiếng Hà Lan) ^ “ICO decision puts Zakarin and Zabelinskaya out of Olympic Games”. cyclingnews.com.
"Samsung Extends Sponsorship of Olympic Games until 2016".
Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2013. ^ “Samsung Extends Sponsorship of Olympic Games until 2016”.
In August 2008, they captured their most prestigious prize yet, at the Beijing Olympic Games.
Tháng 8 năm 2008 họ được giành giải thưởng danh giá nhất của mình, tại Thế vận hội Bắc Kinh 2008.
Swimming was part of the first modern Olympic games in 1896 in Athens.
Bơi trở thành một môn thể thao trong đại hội thể thao Olympic hiện đại đầu tiên tại Athens năm 1896.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Olympic Games trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới Olympic Games

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.