omelette trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omelette trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omelette trong Tiếng Anh.
Từ omelette trong Tiếng Anh có các nghĩa là món trứng tráng, trứng tráng, trứng chiên, Omelette. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omelette
món trứng trángnoun (dish made with beaten eggs) |
trứng trángnoun |
trứng chiênnoun Something tells me the omelette is about to hit the fan. Có gì nói với tôi là món trứng chiên sắp làm bể chảo. |
Omelettenoun (food / eggs dish) |
Xem thêm ví dụ
Something tells me the omelette is about to hit the fan. Có gì nói với tôi là món trứng chiên sắp làm bể chảo. |
Clearly you've never made an omelette. Rõ ràng là ngươi chưa tráng trứng bao giờ. |
Where's the omelette? Ở đâu ra chứ? |
I'm sure the omelette is excellent. Tôi chắc chắn là món trứng chiên này rất tuyệt hảo. |
Ultimate Omelette unlockables can be purchased individually by collecting keys, which are dropped from destroyed enemies during the course of the game. Trứng Tráng Cuối Cùng mở khóa có thể mua cá nhân, bằng cách thu thập chìa khóa, mà là rơi từ kẻ thù bị tiêu diệt trong quá trình chơi. |
Eggs are fine quality and often eaten as: omelettes, hard-boiled with mayonnaise, scrambled plain, scrambled haute cuisine preparation, œuf à la coque. Trứng cớ chất lượng tốt và thường được ăn theo các cách: omelette, trứng luộc chín ăn với mayonnaise, trứng chưng, trứng chưng theo cách trình bày ẩm thực haute, œuf à la coque. |
At that moment, Bazin came in with the spinach and the omelette. Đúng lúc đó, Bazin bước vào cùng với rau dền và trứng rán. |
I remember the evening when they made us an omelette. Tôi còn nhớ cái buổi tối họ làm cho chúng tôi món trứng tráng. |
Can't make an omelette without breakin'an egg. Không thể làm món trứng chiên nếu không đập bể trứng. |
On the hotplate sits an old frying pan, which recalls a dinner when one of his omelettes almost caused a catastrophe. Trên bếp lò, một chiếc chảo cũ nhắc anh nhớ lại một bữa tối mà món trứng tráng của anh đã suýt chuyển thành thảm họa. |
I' m coming empty handed, I hope anna doesn' t fry me into an omelette! Tao đi tay không, hy vọng Anna không biến tao thành trứng ốp- la! |
Four hours of careful cooking... and a feast of blue soup... omelette and marmalade. 4 giờ cầ mẫn nấu ăn với món súp xanh... ốp-la và mứt cam. |
Oppa likes omelettes so... Oppa thích trứng ốp la nên... |
Oh, just an omelette or something. Chỉ là trứng chiên hay gì đó thôi. |
It’s true that Charles’s omelette is delicious, even more so for our bellies, which have been empty for so long. Quả thực món trứng tráng của Charles ngon tuyệt, còn ngon hơn nữa đối vớibụng rỗng từ lâu của chúng tôi. |
I'm coming empty handed, I hope anna doesn't fry me into an omelette! Tao đi tay không, hy vọng Anna không biến tao thành trứng ốp-la! |
One omelette aux fines herbes! Trứng chiên rau cải! |
It's a real omelette. Đó là trứng chiên thật. |
To squeeze, to cook the plasma into a hard ball, and then they want to make an omelette, mix it together. Họ ép và nấu plasma thành 1 quả bóng cứng, và sau đó họ muốn làm một món trứng tráng, trộn chung với nhau... Nó sẽ không xảy ra! |
What's with the omelette? Có gì dính dáng tới trứng chiên chớ? |
"More info on the legendary thousand egg omelette cooked for Charles V". Quân đoàn Tiệp Khắc ở Ý thành lập năm 1917 tại đây. ^ “More info on the legendary thousand egg omelette cooked for Charles V”. |
An omelette. Trứng chiên. |
It can also be served cooked or grilled, as part of a sandwich, in omelettes, or as a salty alternative to other cheeses in a variety of dishes. Nó cũng có thể được nấu hoặc nướng, làm một phần của bánh kẹp, trong trứng tráng, hoặc làm một món mặn thay thế cho các loại pho mát khác. |
Chicken Invaders: Ultimate Omelette (or Chicken Invaders 4) is the fourth game in the series, released in 2010. Bài chi tiết: Đàn Gà Xâm Lăng 4: Trứng Tráng Cuối Cùng Đàn Gà Xâm Lăng 4: Trứng Tráng Cuối Cùng là phần thứ tư trong loạt được phát hành vào năm 2010. |
You want to make an omelette, you have to break a few eggs. Anh muốn làm trứng ốp lếp Anh phải đập vỡ vài quả trứng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omelette trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới omelette
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.