old man trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ old man trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ old man trong Tiếng Anh.

Từ old man trong Tiếng Anh có các nghĩa là bủ, ông, ông già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ old man

bủ

noun

ông

pronoun noun

I really feel sorry for that old man who lives alone and has no family.
Tôi thực sự cảm thấy thượng hại ông lão đó, ông ấy sống một mình và không có gia đình.

ông già

noun

The old man lives alone.
Ông già sống một mình.

Xem thêm ví dụ

Doomed to wait upon an old man, who should have loved her as a father.
Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta.
The old man had seen many great fish.
- Tôi có câu được vài con cá lớn.
So I don't really get to see my old man that much.
Vì vậy, tôi không thực sự có thể nhìn thấy cũ của tôi người đàn ông mà nhiều.
You know, we've been trailing that old man for two weeks now.
Anh biết không, chúng tôi đã theo dấu ông già đó hai tuần nay rồi.
One day, old man!
Ông già nhớ nhé.
I didn't want the old man to find me.
Cháu không muốn ông già tìm thấy cháu.
You're lucky that old man Hummel wants you alive.
Mày hên vì ông già Hummel muốn để mày sống.
That crazy old man?
Ông già điên đó hả?
Bye, old man.
Tạm biệt, ông già.
Samuel got up and “went running” to the old man.
Sa-mu-ên ngồi dậy và “chạy” đến gần Hê-li.
The night is dark and full of terrors, old man, but the fire burns them all away.
Vì bóng đêm thật tối tăm và khủng khiếp, lão già à.
You won't be an old man in a tree.
Cậu không muốn thành ông lão trong hốc cây đâu.
You ever hear about the 5,000-year-old man they found frozen in the Italian Alps?
Em đã bao giờ nghe vụ họ tìm thấy cái xác 5 nghìn năm tuổi đông cứng trên núi ở Ý chưa?
Just give me your money, old man!
Cứ đưa tiền nhanh đây lão già!
What are you doing here, old man?
Anh đang làm gì ở đây, anh bạn?
And two weeks ago, the old man up and left the tribe.
Và hai tuần trước, ông già đứng dậy và rời khỏi bộ lạc.
Eric Mun as Park Do-kyung A 36-year-old man, he is a sound director.
Eric Mun vai Park Do-kyung Một người đàn ông 36 tuổi, anh là một giám đốc âm thanh.
Least he used to be until Elias took out his old man.
Ít nhất nó cũng từng vậy cho đến khi Elias thủ tiêu Cha của nó.
You, the old man, or anybody.
Anh, ông già, hay bất cứ ai.
You're too much like your old man.
Em giống ông già nhà em quá.
Give your old man a taste.
Cho bố già thử tí nào.
I'm an old man, you know.
Ta là ông già, mày biết đấy.
Is that old man crazy?
Lão già này điên rồi sao?
All things are one, the old man had said.
"""Tất cả chỉ là một"", ông già đã nói."
The old man's gotta be the old man.
Ông già thì vẫn là ông già.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ old man trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới old man

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.