외로움 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 외로움 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 외로움 trong Tiếng Hàn.
Từ 외로움 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự cô đơn, Cô đơn, sự hiu quạnh, lẻ loi, cô độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 외로움
sự cô đơn(loneliness) |
Cô đơn
|
sự hiu quạnh(loneliness) |
lẻ loi
|
cô độc
|
Xem thêm ví dụ
파티나 콘서트에 가서 사람들과 함께 있을 때에도 외로움과 절망감이 몰려오곤 했습니다. Dù có nhiều người xung quanh tại các buổi tiệc và hòa nhạc, tôi thường cảm thấy cô đơn và buồn nản. |
하지만 일부 사람은 외로움을 이기지 못하고 도박과 아편에 손을 댔고 결국 모은 재산을 탕진했습니다. Đáng buồn thay, nhiều người giàu lên nhờ đào vàng đã tán gia bại sản bởi thói cờ bạc và nghiện thuốc phiện—những tật xấu mà những người sống cô đơn thường dễ rơi vào. |
기도와 좋은 교제는 외로움을 극복하는 데 어떻게 도움이 될 수 있습니까? Việc cầu nguyện và sự kết hợp tốt có thể giúp người ta vượt qua sự cô đơn như thế nào? |
그들 중 일부는 중국인 단체와 인정 많은 사람들로부터 지원을 받기도 했지만 빈곤과 외로움 속에 때 이른 죽음을 맞이한 사람도 있었습니다. Một số người nhận được sự trợ giúp từ các tổ chức người Hoa và những cá nhân có lòng rộng lượng, nhưng nhiều người khác thì sớm qua đời trong sự nghèo khổ, cô độc. |
바로 그거야! 철수 - 그의 외로움과 혼자 수 있습니다. Rút - ở một mình với sự cô đơn của mình. |
여호와께서 함부로 말하는 기질을 제어할 수 있도록 우리를 도와 주시기 바라며, 또한 우리가 자주 외로움을 느낄지 모르지만 그분이 우리를 결코 버리지 않으실 것이라는 사실을 그분이 우리에게 끊임없이 생각나게 해주시길 바란다. Mong sao Đức Giê-hô-va giúp chúng ta kềm chế tính hay nói thẳng của mình và mong sao Ngài luôn luôn nhắc nhở chúng ta rằng dù chúng ta có thể thường cảm thấy đơn độc, Ngài cũng sẽ không bao giờ bỏ rơi chúng ta. |
저는 그분, 우리의 구주 예수 그리스도 덕분에 그러한 슬픔과 외로움과 절망감이 언젠가 충만한 기쁨 안에 삼키운 바 될 것임을 간증드립니다. Tôi làm chứng rằng nhờ vào Ngài, chính là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, nên các cảm nghĩ buồn phiền, cô đơn và thất vọng đó sẽ tan biến trong niềm vui trọn vẹn. |
연로한 부모를 돌보는 것과 같은 다른 요인들 역시 외로움을 가중시킬 수 있습니다. Những yếu tố khác, như là chăm sóc cha mẹ lớn tuổi, có thể làm cho nỗi cô đơn sâu sắc thêm. |
그리고 좌절, 실망, 자기 연민, 고립감, 외로움이 이어집니다. Điều này gây ra những cảm nghĩ thất vọng, chán nản, tự thương hại, cô lập, và cô đơn. |
오라비의 죽음을 겪은 마르다가 느낀 것처럼 인생이 불공정하다고 여겨질 때, 외로움, 불임, 사랑하는 이들의 죽음, 결혼과 가정을 이룰 기회를 잃게 되는 일, 이혼이나 별거로 인한 결손 가정, 무기력한 우울증, 신체적 또는 정신적 질병, 숨 막힐 듯한 스트레스, 불안, 중독, 경제적 어려움, 이 밖에 다양한 종류의 고통에 시달리고 있다면, 마르다를 기억하고 그녀과 같이 확신에 찬 간증을 전합시다. “그러나 나는 ... 주는 그리스도시요 ... 하나님의 아들이신 줄 ... [알고] 믿나이다.” Khi cuộc sống dường như không công bằng, hình như cũng với Ma Thê trước cái chết của người anh trai—khi chúng ta trải qua những nỗi đau buồn của cảnh cô đơn, không con cái, mất người thân, không có cơ hội kết hôn và lập gia đình, gia đình tan vỡ, cơ thể suy nhược, bệnh trầm cảm, bệnh tật về thể chất hoặc tâm thần, tràn ngập căng thẳng, lo lắng, nghiện ngập, khó khăn về tài chính, hoặc còn rất nhiều khả năng khác nữa—cầu xin cho chúng ta nhớ tới Ma Thê và tuyên bố lời chứng vững vàng: “Tôi biết ... [và] tôi tin Chúa là Đấng Ky Tô, Con Đức Chúa Trời.” |
그리고 외로움이란 다양한 것들로부터 발생하기 때문에 건축가로서 저는 오늘 여러분께 여러분이 선택한 주거환경이 어떻게 외로움을 만드는지를 말씀드리도록 하겠습니다. Khi cô độc có thể là biểu hiện của rất nhiều điều, với tư cách là một kiến trúc sư, hôm nay tôi sẽ cho các bạn biết làm sao cô độc lại là hậu quả của môi trường xây dựng của chúng ta -- chính những ngôi nhà chúng ta chọn sống. |
우리가 하느님의 뜻을 행하지 않는다면, 결국에는 좌절과 외로움과 공허함으로 인해 고통을 받게 될 것입니다. Nếu không làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, cuối cùng chúng ta sẽ chỉ gặt sự đau khổ vì tuyệt vọng, cô đơn và trống rỗng. |
또는 청소년 자녀가 외로움을 느낀다면 좋은 친구를 사귈 수 있게 적극적으로 도와주어야 할지 모릅니다. Hay nếu con cảm thấy lẻ loi, bạn có thể chủ động giúp con tìm những mối giao tiếp lành mạnh. |
설문 조사를 받은 엄마들 중 58% 가 외로움을 느낀다고 합니다. Vậy nên 58% những bà mẹ được hỏi đều cho biết đã trải qua cảm giác cô đơn. |
우리의 구주 예수 그리스도 덕분에 슬픔과 외로움과 절망감은 언젠가 충만한 기쁨 안에 삼키운 바 될 것입니다. Nhờ vào Ngài, chính là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, nên các cảm nghĩ buồn phiền, cô đơn và thất vọng đó sẽ tan biến trong niềm vui trọn vẹn. |
문제가 무엇이든 간에—집안 사정이든, 외로움이든, 건강 문제이든—그 점에 대해 여호와께 기도하라. Bất luận vấn đề của bạn là gì—dù đó là tình cảnh gia đình, sự cô đơn hoặc sức khỏe kém—hãy cầu nguyện Đức Giê-hô-va về điều đó. |
이기적 자살을 기도하는 사람들은 대개 외로움을 느끼면서도 사회와 관련을 맺지도 사회에 의존하지도 않는다.” Vì thường ở một mình, những nạn nhân vị kỷ này không có quan hệ cũng không tùy thuộc vào cộng đồng của họ”. |
많은 사람들, 심지어 헌신한 그리스도인들도 흔히 우울해지기도 하고 낙담하기도 하며 외로움을 느끼기도 합니다. Việc nhiều người—ngay cả những tín đồ Đấng Christ tận tụy—bị buồn nản, ngã lòng và cô đơn không phải là điều lạ thường. |
여러분은 외로움을 느껴 본 적이 있습니까? Có bao giờ các em cảm thấy cô đơn không? |
우리의 도움의 손길이 닿지 않는 곳에, 굶주리고 집이 없고 외로움을 느끼는 하나님 아버지의 자녀들이 더 많이 있습니다. Có nhiều con cái của Cha Thiên Thượng đang đói khát, vô gia cư, và cô đơn hơn là chúng ta có thể giúp đỡ được. |
우리 사회의 한 부분을 구성하는 연로한 분들, 특히 외로움의 고통으로 힘겨워 하는 분들이 사랑과 관심을 애타게 갈망합니다. Một nhóm người trong xã hội của chúng ta vô cùng khao khát được biểu lộ tình yêu thương, họ là những người lớn tuổi hơn, và nhất là khi họ có những cảm nghĩ cô đơn. |
그 소녀는 어둠 속에서 외로움과 두려움에 떨며 비행기 옆에 있을 수도 있었습니다. Em ấy đã có thể chọn để ở lại bên chiếc máy bay trong bóng tối, một mình và sợ hãi. |
또한 남자와 여자는 슬픔과 외로움에 대처하는 방법이 다를 수 있다는 점을 이해할 필요가 있습니다. Bạn cần ý thức rằng người nam và người nữ phản ứng khác nhau trước nỗi đau và sự cô đơn. |
그는 슬픔과 외로움을 느끼며, 모든 일이 언제쯤이나 제자리를 찾을지 알 수가 없다. Em ấy cảm thấy buồn và cô đơn, và không thể thấy được làm thế nào mà bất cứ điều gì còn có thể đúng nữa. |
● 그리스도인들이 외로움을 느낄 수 있는 이유는 무엇입니까? ● Tại sao một số tín đồ đạo Đấng Ki-tô lại cô đơn? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 외로움 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.