नष्ट trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ नष्ट trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नष्ट trong Tiếng Ấn Độ.
Từ नष्ट trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phá huỷ, làm hỏng, tàn phá, làm thất bại, đâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ नष्ट
phá huỷ(wreck) |
làm hỏng(wreck) |
tàn phá(devour) |
làm thất bại(kill) |
đâm(hit) |
Xem thêm ví dụ
शैतान की पूजा से जुड़ी हर चीज़ को नष्ट कीजिए Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan |
20 और ऐसा हुआ कि, लमनाइयों की बड़ी संख्या के कारण नफाई अत्याधिक डरे हुए थे, कि कहीं ऐसा न हो कि उन्हें वश में कर लिया जाए, और वे कुचले, और मारे जाएं, और नष्ट किये जाएं । 20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt. |
जादू-टोने से जुड़ी हर चीज़ नष्ट कर दीजिए जिसमें दुष्ट स्वर्गदूतों, जादूगरी और अलौकिक शक्तियों को ऐसे पेश किया जाता है मानो उनसे कोई खतरा नहीं बल्कि वे बहुत आकर्षक हैं। Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn. |
पूरा सम्राज्य नष्ट हो जाता है। Vương quốc Lưu Cầu hoàn toàn diệt vong. |
7 इसलिए, मेरी आशीष के कारण प्रभु परमेश्वर तुम्हें नष्ट नहीं होने देगा और वह तुम पर और तुम्हारे वंश पर हमेशा दयालु बना रहेगा । 7 Vậy nên, nhờ phước lành của ta mà Đức Chúa Trời sẽ akhông để cho các cháu phải bị diệt vong; vì vậy mà Ngài sẽ bthương xót các cháu và dòng dõi của các cháu mãi mãi. |
यह सब तब होगा जब आदम के पाप की वजह से होनेवाली मानव मृत्यु को परमेश्वर के राज्य के अधीन पूरी रीति से नष्ट कर दिया जाएगा। Dưới sự cai trị của Nước Trời, tất cả điều này sẽ xảy ra khi sự chết do tội lỗi của A-đam gây ra hoàn toàn không còn nữa. |
यूरोपीय संघ की इस नीति की सफलता इस बात पर निर्भर करेगी कि आप अपने डब्ल्यूईईई को, इस तरह के कचरे को नष्ट करने के लिए बनी सुविधाओं के पास लौटाने में कितना अहम योगदान देते हैं. Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này. |
क्योंकि नष्ट किये जाने के कारण धरती सूख गई थी, और उपज के मौसम में अनाज नहीं उगा पाई; और पूरी धरती नष्ट हो गई थी, यहां तक कि लमनाइयों और नफाइयों की भी, इसलिए उनका विनाश हुआ जिससे कि प्रदेश के अधिक दुष्कर्मी हिस्से में हजारों की संख्या में लोग नष्ट हुए । Vì mặt đất bị giáng họa nặng nề đến nỗi trở nên khô cằn và không sản xuất được hạt ngũ cốc nào vào ngày mùa cả; và toàn thể mặt đất bị giáng họa, cả phía người La Man lẫn phía người Nê Phi, họ bị giáng họa đến nỗi những vùng có nhiều người tà ác hơn có hằng ngàn người đã chết. |
10 क्योंकि समय शीघ्रता से आता है कि प्रभु परमेश्वर लोगों के बीच बड़ा विभाजन करेगा, और वह दुष्टों को नष्ट करेगा; और वह अपने लोगों को छोड़ देगा, हां, बेशक उसे दुष्टों को आग से नष्ट करना पड़े । 10 Vì sẽ chóng đến alúc mà Đức Chúa Trời sẽ gây một bsự phân chia lớn lao trong quần chúng, và Ngài sẽ hủy diệt kẻ ác; nhưng Ngài sẽ cthương tiếc dân của Ngài, phải, dù Ngài có phải dùng lửa để ddiệt trừ kẻ ác. |
गाज़ा शहर में पुलिस परिसर के सामने गाजा में पहले युद्ध के दौरान एक इजरायली हवाई हमला, परिसर को नष्ट करने में और मेरी नाक तोड़ने में कामयाब रहा. Trận chiến thứ nhất ở Gaza diễn ra trước một sở cảnh sát, cuộc không kích của Israel đã phá hủy trụ sở và làm tôi bị thương ở mũi. |
28 अपनी परीक्षा के दिनों में समझदार बनो; अपने भीतर से सारी अशुद्धता को निकाल दो; ऐसे मत मांगो जिससे कि तुम अपने लोभ में नष्ट हो सको, परन्तु अटल दृढ़ता से मांगो जिससे कि तुम किसी प्रलोभन में न पड़ोगे, परन्तु जिससे कि तुम सच्चे और जीवित परमेश्वर की सेवा करोगे । 28 Hãy akhôn ngoan trong những ngày thử thách của mình; hãy cởi bỏ tất cả những gì dơ bẩn; chớ cầu xin điều gì để thỏa mãn bdục vọng của mình, mà hãy cầu xin với một sự vững vàng không lay chuyển, rằng các người sẽ không nhường bước cho một sự cám dỗ nào, nhưng các người sẽ phục vụ Đấng Thượng Đế chân thật và chằng sống. |
23 और वह व्यवस्था बनाता है, और उन्हें अपने लोगों के बीच जारी करता है, हां, उसकी स्वयं की दुष्टता के अनुसार व्यवस्था; और जो कोई उसकी व्यवस्था का पालन नहीं करता वह उसे नष्ट करवा देता है; और जो कोई उसका विरोध करता है वह उनके विरूद्ध युद्ध करने के लिए अपनी सेनाएं भेजेगा, और यदि वह कर सका तो वह उन्हें नष्ट कर देगा; और इस प्रकार अधर्मी राजा धार्मिकता के मार्ग को दूषित कर देता है । 23 Rồi hắn ban hành nhiều đạo luật mới, và truyền xuống cho dân chúng thi hành, phải, những đạo luật phù hợp với asự độc ác của mình; và người nào không tuân theo luật pháp của hắn, thì hắn khiến cho người ấy bị hủy diệt; và những ai nổi lên chống đối hắn, hắn sẽ phái quân đến gây chiến với họ, và nếu có thể hắn sẽ hủy diệt họ; và một ông vua bất chính làm sai lạc đường lối của mọi sự ngay chính là như vậy. |
इसलिए यहोवा के साक्षी दृढ़तापूर्वक आश्वस्त हैं कि पृथ्वी कभी नष्ट न होगी और बाइबल का वचन पूरा होगा: “धर्मी लोग पृथ्वी के अधिकारी होंगे और उस में सदा बसे रहेंगे।”—भजन संहिता ३७:२९; १०४:५. Như vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va tin chắc rằng hành tinh trái đất sẽ không bao giờ bị hủy diệt và lời hứa sau đây của Kinh-thánh sẽ thành tựu: “Người công-bình sẽ nhận được đất, và ở tại đó đời đời” (Thi-thiên 37:29; 104:5). |
अक्तूबर १५४६ में संकाय ने डू शास्टल को विरोध प्रकट करते हुए लिखा कि एटीएन की बाइबल “उन लोगों के लिए भोजन” था “जो हमारे विश्वास को अस्वीकार करते हैं और वर्तमान . . . विधर्मों का समर्थन करते हैं” और वे त्रुटियों से इतनी भरी हुई थीं कि वे अपनी “सम्पूर्णता में मिटा दिए जाने और नष्ट कर दिए जाने” के योग्य थीं। Vào tháng 10-1546 ban giáo sư viết cho Du Chastel phản đối rằng Kinh-thánh của Estienne là “đồ ăn cho những người phủ nhận đức tin của chúng ta và ủng hộ các dị giáo... hiện thời” và có đầy các sai lầm cho nên đáng bị “dập tắt và hủy diệt hoàn toàn”. |
मई 1992 में, यूक्रेन ने लिस्बन में अपने सभी परमाणु हथियारों को नष्ट करने हेतु रूस को सौपने और परमाणु अप्रसार संधि पर एक गैर परमाणु हथियार संपन्न राष्ट्र के रूप में शामिल होने के सहमति पत्र पर हस्ताक्षर किए। Tháng 5 năm 1992, Ukraina ký Hiệp ước Cắt giảm Vũ khí Chiến lược (START) theo đó nước này đồng ý trao mọi vũ khí hạt nhân cho Nga và gia nhập Hiệp ước Không Phổ biến Vũ khí Hạt nhân như một quốc gia phi hạt nhân. |
9 और मेरी आज्ञा पर स्वर्ग खुलते हैं और बंद होते हैं; और मेरे शब्द से पृथ्वी हिल जाएगी; और उसके निवासी मेरी आज्ञा से वैसे ही नष्ट हो जाएंगे जैसे कि आग से नष्ट हुए हों । 9 Và theo lệnh truyền của ta, các tầng trời sẽ mở ra và ađóng lại; và theo lời nói của ta, btrái đất sẽ rung chuyển; và theo lệnh truyền của ta, dân cư sống trong đó sẽ chết đi chẳng khác chi bị lửa thiêu đốt. |
सबसे आम किस्म का ग्लाउकोमा, धीरे-धीरे और लगातार बढ़ता जाता है। यह बिना कोई चेतावनी दिए उन तंत्रिकाओं को नष्ट करने लगता है जो आँखों को मस्तिष्क के साथ जोड़ती हैं। Loại glaucoma phổ biến nhất là loại phát triển dần dần và đều đặn, nó âm thầm gây tổn thương hệ thần kinh nối mắt với bộ não. |
दांते आगे आता है और ऑर्डर द्वारा खोले गए नर्क के सभी दरवाजों को नष्ट कर देता है और फिर सेवियर से लड़ता है। Dante tiến đến và phá huỷ cánh cổng Địa Ngục do hội Order mở ra, và đấu với Savior. |
यहोवा ने जिस तरह लूत के दिनों में बदचलनी के सारे कामों को खत्म किया था, उसी तरह वह आज दुनिया में हो रहे बुरे कामों को नष्ट कर देगा। Đức Giê-hô-va đã chấm dứt mọi hành vi gian dâm vào thời đó, ngài cũng sẽ chấm dứt những điều sai trái tương tự vào thời nay khi thi hành sự phán xét trên thế gian này. |
वह और कोबरा की योजना बनाई है हमें बताओ तुम क्या तो हम अपने साझा दुश्मन को नष्ट कर सकते हैं एक साथ. Nói cho chúng tôi kế hoạch của anh và Mãng Xà để chúng ta có thể tiêu diệt kẻ thù chung cùng nhau |
कुछ है कि पिछवाड़े में नहीं है कि नष्ट कर दिया जाना चाहिए । Có một thứ ở trong cái sân đó cần bị phá hủy. |
द गिन्नस बुक ऑफ रेकॉड्स के अनुसार कुछ इतने सारे प्रक्षेपास्त्रों को ले चलते हैं कि वे “५,००० मील के भीतर कोई भी राष्ट्र को नष्ट कर सकता है।” Vài tàu ngầm chở đủ đầu đạn “để làm tiêu tan bất cứ nước nào cách đó khoảng 8.000 cây số (5.000 dặm)” theo sách The Guinness Book of Records. |
और इसके साथ-साथ, यह भी अनुमान लगाया गया है, कि इस सदी के अन्त तक लगभग वह सभी भाषाएँ, जिनका अस्तित्व आज है -- करीब - करीब ६००० -- उनका अस्तित्व नष्ट हो जायेगा। Và thêm vào đó, nó được dự đoán rằng vào cuối thế kỷ này hầu hết tất cả các ngôn ngữ đang tồn tại bây giờ -- có khoảng 6000 ngôn ngữ -- sẽ không còn được nói nữa. |
16 और अब इस संबंध में लिमही ने कुछ सुना; इसलिए उसने कहाः मैं अपने लोगों के बीच में खोज करूंगा और जिसने यह किया होगा नष्ट कर दिया जाएगा । 16 Và này, vì Lim Hi chưa hề nghe biết những việc như vậy, nên ông bảo rằng: Tôi sẽ cho điều tra trong dân tôi, nếu kẻ nào làm vậy thì sẽ bị tội chết. |
24 और मैंने उनसे कहा कि वह परमेश्वर का वचन था: और जो कोई परमेश्वर के वचन को सुनेगा, और उन पर कायम रहेगा, वे कभी नष्ट नहीं होंगे; न ही शत्रु के प्रलोभन और जलते गर्म तीर अंधा करके उन पर विजय प्राप्त कर, उन्हें विनाश के लिए ले जा सकेंगे । 24 Và tôi nói với họ rằng đó là alời của Thượng Đế; và những ai biết nghe theo lời của Thượng Đế và biết bgiữ vững lời ấy thì sẽ không bao giờ bị diệt vong; và họ cũng không bị mù quáng bởi những ccám dỗ cùng những dtên lửa của ekẻ thù nghịch khiến họ phải đi vào con đường hủy diệt. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नष्ट trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.