노래방 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 노래방 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 노래방 trong Tiếng Hàn.

Từ 노래방 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là caraôkê, karaoke. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 노래방

caraôkê

noun

karaoke

noun

노래방에 가서 꼭 이런 노래 부르는 분들 있어요.
Trong những quán karaoke, luôn có những người hát

Xem thêm ví dụ

노래 191 및 마치는 기도.
Bài hát 107 và cầu nguyện kết thúc.
그래서, 위의 예시에서, 우리가 택하는 단계는 안의 사람을 세는 것이지요.
Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng.
어떤 사람들은 훌륭하게 노래하는 목소리를 재능으로 타고났습니다.
MỘT SỐ người được một giọng ca thiên phú.
노래 156 및 마치는 기도.
Bài hát 205 và cầu nguyện kết thúc.
인터넷 대화을 조심하라!
COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET!
왼쪽에서 사용자, 채팅, 봇 찾기 [그러고 나서] 채팅 만들기를 클릭합니다.
Ở bên trái, hãy nhấp vào Tìm người, phòng, bot[và sau đó]Tạo phòng.
여성은 서로 바라보면서 상대을 응시하며 대화를 합니다.
Chúng tôi xoay mặt lại với nhau, nhìn nhau chăm chú và nói chuyện.
상대이 내 연락처에 있다면 Duo를 통해 찾아서 전화를 걸 수 있습니다.
Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn.
네, 저는 랩 노래에 나옵니다.
Đúng, qua những bài nhạc rap.
노래는 교회나 가정에서 비상업적인 목적으로 임시로 사용하기 위해 복사할 수 있음.
Bài hát này có thể được sao lại để dùng tại nhà thờ hay tại gia mà không có tính cách thương mại.
11 히스기야가 치사적인 병에서 목숨을 건진 뒤 지은 감동적인 감사의 노래에서 그는 여호와께 이렇게 말하였습니다. “당신은 저의 모든 죄를 당신의 등 뒤로 던지셨습니다.”
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
다윗의 노래에서는 여호와를 우리가 절대적으로 신뢰하기에 합당한 참 하느님으로 매우 아름답게 묘사합니다!
Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn!
배우자 각자는 상대을 필요로 하고 원한다는 것을 상대으로 하여금 느끼게 함으로 충성을 표현합니다.
Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ.
아이 에 들어가자 아이는 제게 마음을 터놓고 친구 집에서 있었던 일을 이야기했습니다. 딸아이는 한 친구의 집에서 텔레비전을 보다가 우연히 벌거벗은 남녀가 나오는 충격적인 장면을 보게 되었다고 했습니다.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
일요일마다 우리는 기도로 집회를 마친 후에 잠시 노래 연습을 합니다.
Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát.
“배우자와 평생 함께해야 한다는 생각을 갖고 있을 때 좋은 점 한 가지는 부부 사이에 갈등이 생겨도, 두 사람 모두 상대이 떠나지 않을 거라는 걸 확신할 수 있다는 거지요.”
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
노래만이라도?
Chỉ bài hát đặc biệt thôi thì sao?
학교의 전체 시간은 노래와 기도를 제외하고 45분간이다.
Toàn thể chương trình là 45 phút, không kể bài hát và lời cầu nguyện.
예루살렘에 있는 어느 집 위층 에 예수와 사도들이 함께 모여 있습니다. 그분은 이번이 그들과 보내는 마지막 저녁이라는 것을 알고 계십니다.
Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ.
(솔로몬의 노래 8:6, 7) 청혼을 받아들이는 모든 여자들도 자신의 남편에게 계속 충성을 나타내고 남편을 깊이 존경하겠다고 굳게 결심하기 바랍니다.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
서로 상대이 지닌 좋은 특성과 그가 기울이는 노력에 초점을 맞추려고 애쓴다면 결혼 생활을 통해 기쁨과 새 힘을 얻게 될 것입니다.
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
이러한 기회는 그들이 이사야 42:10에 있는 말씀의 의미를 참으로 즐거이 음미할 수 있는 때다. “항해하는 자와 바다 가운데 만물과 섬들과 그 거민들아 여호와께 새 노래노래하며 땅 끝에서부터 찬송하라.”
Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”.
그러나 하늘을 감사, 그 순간에 주인이 손에 빛을 온 그리고 침대에서 뛰어드는 그에게 달려 나왔다.
Nhưng cảm ơn trời, tại thời điểm đó, chủ nhà đi vào phòng ánh sáng trong tay, và nhảy khỏi giường, tôi chạy lên với anh ta.
어느 날 밤, 실로 험상궂은 얼굴을 한 노인이 하루 밤 묶을 을 청했습니다.
Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không.
9 “이 때에 모세와 이스라엘 자손이 이 노래로 여호와께 노래하니 일렀으되 내가 여호와를 찬송하리니 그는 높고 영화로우심이요 말과 그 탄 자를 바다에 던지셨음이로다 여호와는 나의 힘이요 노래시며 나의 구원이시로다.”
9 “Đoạn, Môi-se và dân Y-sơ-ra-ên hát bài ca nầy cho Đức Giê-hô-va, rằng: Tôi ca-tụng Đức Giê-hô-va, vì Ngài rất vinh-hiển oai-nghiêm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 노래방 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.