निर्वाचन~क्षेत्र trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ निर्वाचन~क्षेत्र trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ निर्वाचन~क्षेत्र trong Tiếng Ấn Độ.

Từ निर्वाचन~क्षेत्र trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là các cử tri, khu vực bầu cử, khách hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ निर्वाचन~क्षेत्र

các cử tri

(constituency)

khu vực bầu cử

(constituency)

khách hàng

(constituency)

Xem thêm ví dụ

मानदंड आईडी की अपनी मैपिंग को विक्रय क्षेत्रों पर बनाए रखने के लिए, नीचे दिए गए उदाहरण का अनुसरण करके एक नया भौगोलिक डेटा सेट बनाएं.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
सन् १९९६ में, कांगो के लोकतांत्रिक गणराज्य के पूर्वी क्षेत्र में जंग छिड़ गयी।
Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô.
रोईना ने उत्साहपूर्वक क्षेत्र सेवा में भाग लिया और लगातार दूसरों को भी ऐसा करने में मदद दी।
Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự.
क्षेत्र सेवकाई के दौरान अधिकाधिक निष्पन्न करने के लिए अच्छे आयोजन और प्रयास की ज़रूरत है।
Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng.
नहीं, क्योंकि इस क्षेत्र में स्वतंत्रता और असीम आनन्द पाया जाता है।
Không có, vì trong công viên này có sự tự do và niềm vui vô hạn ngự trị.
रविवार के दिन क्षेत्र सेवा में सभी को हिस्सा लेने के लिए प्रोत्साहन दीजिए।
Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật.
२ प्रचारकों में एक तेज़ वृद्धि होने के साथ साथ अनेक मण्डलियाँ अब अपना क्षेत्र काफ़ी बारंबारिता से पूरा कर रहे हैं।
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
ऐसे अनेक उदाहरण हैं: ज़्यादा वोल्टेज के प्रति आपको सतर्क करनेवाला चिन्ह; आपके क्षेत्र की ओर तेज़ी से आनेवाले तूफ़ान के बारे में एक रेडियो घोषणा; एक भीड़-भरे रास्ते पर गाड़ी चलाते वक़्त आपकी कार से एक तेज़ यान्त्रिक आवाज़।
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
१४ यदि हमें सुव्यवस्थित नित्यकर्म में प्रगतिशील रूप से चलते रहना है तो नियमित क्षेत्र सेवा अनिवार्य है।
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự.
नोट: क्लिक करने की योग्यता में बदलाव करने के लिए, HTML5 विज्ञापनों में "टैप क्षेत्र" (Google Web Designer में) या JavaScript Exitapi.exit() का इस्तेमाल नहीं किया जा सकता.
Lưu ý: Quảng cáo HTML5 không được sử dụng "Tap Area" (trong Google Web Designer) hoặc Javascript Exitapi.exit() để sửa đổi khả năng nhấp.
आप क्षेत्र सेवकाई में नियमित रूप से हस्तलिपि के बग़ैर बोलते हैं।
Trong công tác rao giảng, bạn nói đều đều mà không cần bản viết sẵn.
६ दूसरा क्षेत्र जहाँ सम्मान दिखाना मुनासिब है, हमारी नौकरी के स्थान पर है।
6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc.
और भी कुछ जगहों में क्षेत्र में इतने सारे कार्यकर्ताएं हैं कि पूर्ण करने के लिए बहुत कम क्षेत्र रहता है।
Còn tại những nơi khác nữa thì có quá nhiều người đi rao giảng đến nỗi họ có ít khu vực để rao giảng.
उस विपत्तिग्रस्त देश में जबकि रोमन कैथोलिक, ईस्टर्न ऑर्थोडॉक्स और मुसलमान समुदाय क्षेत्र के लिए लड़ते हैं, अनेक व्यक्ति शान्ति की लालसा करते हैं और कुछ लोगों ने इसे पाया है।
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
अब मान लीजिए कि चिकित्सा क्षेत्र अगर बुज़ुर्गों की मृत्यु के सबसे बड़े कारणों यानी हृदय रोग, कैंसर और मस्तिष्क आघात जैसी बीमारियों को पूरी तरह खत्म कर सकता तो क्या होता?
Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ.
४ हाल ही में आयोजित राज्य सेवकाई स्कूल में संस्था ने एक कार्यक्रम की घोषणा की जिसमें क्षेत्र सेवकाई के दौरान पायनियर दूसरों की सहायता करेंगे।
4 Tại Trường Thánh Chức Nước Trời được tổ chức gần đây, Hội thông báo một chương trình để người tiên phong giúp những người khác trong thánh chức rao giảng.
समय क्षेत्र पर ध्यान देना तब और भी ज़रूरी हो जाता है जब आप किसी नियम की आवृत्ति के लिए दिन का कोई ऐसा समय चुनते हैं, जो समय क्षेत्रों के बीच के अंतर के कारण दो दिन आगे भी खिंच सकता है.
Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ.
और मुझे जल्दी ही वहाँ रह कर पता चल गया कि नीले क्षेत्र में, जैसे ही लोगों की उम्र बढ़ती है , और वास्तव में उनके जीवन काल में, वे हमेशा घिरे रहते हैं विस्तरित परिवार द्वारा, मित्रों द्वारा, पड़ोसियों द्वारा, पुजारी, मधुशाला नौकर, किरानेवाले द्वारा।
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm.
मिसाल के लिए चिकित्सा क्षेत्र में हुई तरक्की को लीजिए।
Chẳng hạn như sự tiến bộ trong lĩnh vực y khoa.
सहमति की आयु के तहत यूरोपीय आर्थिक क्षेत्र (EEA) में उपयोगकर्ताओं के लिए व्यवहार पाने के लिए आप अपने विज्ञापन अनुरोधों को चिह्नित कर सकते हैं.
Bạn có thể đánh dấu các yêu cầu quảng cáo của mình để áp dụng biện pháp xử lý dành cho những người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) chưa đủ tuổi thành niên.
एक और सर्किट ओवरसियर ने कहा: “मेरा विश्वास है कि अगर प्राचीन भाई-बहनों के साथ क्षेत्र में कार्य करें और उन्हें सेवकाई का आनन्द उठाने के लिए मदद दें, तो यह मन की शान्ति और यहोवा की सेवा करने की सबसे बड़ी संतुष्टि में परिणित होगा।”
Một giám thị vòng quanh khác nhận xét: “Tôi tin rằng nếu các trưởng lão cùng đi rao giảng với các anh và các chị và giúp họ vui vẻ trong thánh chức, điều này sẽ đem lại sự yên tâm và sự mãn nguyện lớn nhất trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va”.
२६ उसी प्रकार, यह ग़लत नहीं है कि एक वक्ता कभी-कभी वक्ता के स्टैन्ड पर, अगर है तो, अपने हाथ रखता है। लेकिन निश्चित ही उसे वक्ता के स्टैन्ड के सहारे खड़ा नहीं होना चाहिए, वैसे ही जैसे क्षेत्र सेवकाई में एक प्रकाशक दरवाज़े के सहारे खड़ा नहीं होगा।
26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa.
आप Google मैप में रुचि के क्षेत्र, लोकल इवेंट, आधुनिक रेस्टोरेंट, जाने की जगहें या मशहूर स्थान खोज सकते हैं.
Bạn có thể tìm kiếm các khu vực quan tâm, sự kiện địa phương, nhà hàng thời thượng, những việc cần làm hoặc vị trí đáng chú ý trong Google Maps.
(अगस्त) क्षेत्र सेवकाई में उत्साह बढ़ाने के लिए तैयारी अत्यावश्यक क्यों है?
(Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng?
क्षेत्र की ज़रूरतों के अनुकूल होने में कलीसिया प्राचीन कैसे अगुवाई ले सकते हैं?
Các trưởng lão trong hội thánh có thể dẫn đầu trong việc thích nghi với các nhu cầu trong khu vực như thế nào?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ निर्वाचन~क्षेत्र trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.