날카롭다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 날카롭다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 날카롭다 trong Tiếng Hàn.

Từ 날카롭다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bén, sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 날카롭다

bén

adjective

항상 바깥으로 칼질하고, 칼날은 날카롭게, 무리한 힘을 가하지 말 것.
luôn cắt xa khỏi người, giữ lưỡi dao bén, không bao giờ áp đăt nó

sắc

adjective

철낫은 길고 날카로운 칼날이었으며, 그중에는 곡선 형태로 된 것도 있었다.
Lưỡi hái thì sắc, dài và đôi khi cong.

Xem thêm ví dụ

갑자기 응접실의 문이에 대한 폭력 쿵, 날카로운 외침, 그리고이왔다 다음 - 침묵.
Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng.
그리고 전 사춘기의 날카로운 시기에 있었기 때문에 허락도 안받고 비스킷 통에서 비스킷을 꺼내먹기 시작했죠.
Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép.
“세포를 연구하기 위해, 즉 분자 수준에서 생명체를 연구하기 위해 기울인 노력이 축적되어 얻게 된 결과는, ‘설계된 것이구나!’ 라는 분명하면서도 크고 날카로운 외침”입니다.
“Sau nhiều nỗ lực nhằm khảo sát tế bào—tức phần tử nhỏ nhất của sự sống—ta đi đến một kết luận hùng hồn và minh bạch là nó phải được ‘thiết kế!’ ”
“성신에 감동되었을 때에는 제때에 날카롭게 꾸짖을 것이나, 그 후에는 네가 꾸짖은 자에게 더 큰 사랑을 나타내 보여, 그가 너를 자기 원수로 여기지 않게 하라.
“Phải kịp thời khiển trách một cách nghiêm khắc, khi được Đức Thánh Linh tác động; rồi sau đó, phải tỏ một tình thương yêu gấp bội đối với người mà ngươi đã khiển trách, kẻo người ấy sẽ xem ngươi là kẻ thù;
꾸짖을 때는 시의적절하고 날카롭게, 명확하게 하되 “성신에 감동되었을 때 [그렇게 하시고,] ...... 그 후에는 [여러분이] 꾸짖은 자에게 더 큰 사랑을 나타내 보여, 그가 [여러분을] 자기 원수로 여기지 않게 하[십시오.]”(
Packer nhận xét rằng khi một người ở trong vị thế sửa đổi một người khác mà không làm như vậy, thì người ấy đang nghĩ đến bản thân mình.
하지만 이번에는 네 명의 판사가 그 검사의 발언을 가로막으면서 날카로운 질문들을 하였습니다.
Tuy nhiên, lần này, chính công tố viên này đã bị cắt lời và bị bốn thẩm phán thẩm vấn.
모두들, 그것이 보였습니다, 여전히 알고, 한꺼번에 누르면, 샌디 Wadgers 받고 그리고 코를 무서운 타격에 의해 날카롭게 그의 순발력이 문을 다시 시작하고 이끌어
Tất cả mọi người, nó dường như là bị đánh cùng một lúc, và Wadgers Sandy, biết bao giờ hết và trí thông minh sắc bén của mình bằng một cú đánh khủng khiếp trong mũi, mở cửa trở lại cửa và dẫn đầu rout.
당신 머리를 쳐서 날려 버릴거요”라고 그는 날카롭게 응수하였습니다.
Ta sẽ đập bể đầu mi đấy”.
저는 전쟁의 소리와 함께 성장했습니다. 총격의 짧고 날카로운 소리, 폭발의 고통스럽게 울리는 소리, 머리 위에서 제트기가 나는 불길한 윙윙거리는 소리 경고 사이렌이 웽하고 울리는 소리.
Tôi đã lớn lên trong âm thanh của chiến tranh-- tiếng súng ngắt quãng tiếng bùm giần giật của những vụ nổ, tiếng o o đầy đe doa của trực thăng lượn lờ trên đầu và tiếng cảnh báo rền rĩ của còi báo động.
17 또 다른 천사가 하늘에 있는 성전 신성한 곳에서 나왔는데, 그도 날카로운 낫을 가지고 있었다.
17 Một thiên sứ khác nữa ra từ nơi thánh trên trời, thiên sứ ấy cũng có một lưỡi liềm sắc bén.
나무, 그냥 머리에 약간 날카로운 나무 껍질 그녀가 훌륭한 서두에 보이게 만들 었어. 거대한 강아지 약하게 크고 둥근 눈으로 그녀를 내려보고 했네, 그리고 그녀를 만지려고 한 발 뻗어 있었다.
Một con chó to lớn nhìn xuống cô với đôi mắt to tròn, và yếu ớt kéo dài ra một chân, cố gắng để chạm vào cô.
(사무엘 첫째 18:6-9) 그 두 번 모두 다윗은 날카로운 창끝을 피하였습니다.
Cả hai lần Đa-vít đều tránh được.
“철이 철에 의해 날카롭게 되듯이, 사람도 다른 사람의 얼굴을 날카롭게 한다.”
Cũng vậy người bổ-dưỡng diện-mạo bạn-hữu mình”.
1525년에 토마스 뮌처는 독일의 농민 반란을 이끌었는데, 그는 환상에서 천사들이 거대한 추수를 하려는 듯 날카로운 낫을 들고 있는 것을 보았기 때문이다.
Vào năm 1525, Thomas Münzer dẫn đầu cuộc cách mạng của nông dân Đức vì ông nằm mộng thấy các thiên sứ đang mài lưỡi liềm cho cái mà ông nghĩ là mùa gặt lớn.
메시아의 입은 어떤 면에서 날카로운 칼과 같으며, 그분은 어떻게 숨겨지고 감추어져 있습니까?
Miệng của Đấng Mê-si giống như gươm bén như thế nào, và ngài được che giấu ra sao?
갑자기 멀리서 깜짝 놀라게 하는 날카로운 소리가 들린다.
Thình lình, bạn nghe một tiếng the thé từ đằng xa làm bạn giật mình.
“하느님의 말씀은 살아 있고 힘을 발휘하며 어떤 쌍날칼보다 더 날카로워 ··· 마음의 생각과 의도를 분별할 수 있습니다.”
“LỜI của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi,... xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”.
해럴드는 “하느님의 말씀은 살아 있고 힘을 발휘하며 어떤 쌍날칼보다 더 날카로워, 영혼과 영을 그리고 관절과 그 골수를 분리하기까지 꿰찌르며, 마음의 생각과 의도를 분별할 수 있”다는 살아 있는 증거입니다.
Anh Harold là bằng chứng sống động cho thấy “lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”.
그러므로 여러분의 가족 합창에서 베이스가 너무 크거나 지배적이라면, 또는 가족 오케스트라에서 현악 파트의 음이 너무 높거나 날카롭다면, 또는 성급한 피콜로들의 음이 맞지 않거나 통제불능이라면, 인내하십시오.
Vậy nếu cha mẹ trong gia đình quá lớn tiếng và độc đoán, hoặc nếu con cái tuổi niên thiếu có hơi ồn ào hoặc chói tai một chút, hoặc nếu con cái nhỏ hơn hiếu động một cách không thích hợp và không nghiêm trang, thì hãy kiên nhẫn.
더 많거나 적은 날카로운 또는 평면 조율은, 그들의 속에서 휘파람을 불고되었습니다. 또한 때늦은 어린 아이 그를 후에 " 출현 맨! " 라고하고, 해제 할 것입니다
Cũng là con muộn ít sẽ gọi " ma quỉ Man! " Sau khi anh ta, và làm cho off tremulously phấn chấn.
(에베소 4:31, 32; 5:1, 2) 어린이에게 들리는 목소리 혹은 어린이가 볼 수 있는 행동이 짜증이 나서 큰 소리로 날카롭게 이야기하거나 불평하며 투덜거리거나 거만함이나 폭발적인 분노를 나타내는 가운데 교훈을 전하면 지워지기 어려운 인상을 남기게 됩니다.
(Ê-phê-sô 4:31, 32; 5:1, 2). Nếu những giọng nói mà đứa trẻ nghe thấy hoặc những hành động mà nó nhìn thấy cho nó những bài học về giận dữ thí dụ như nói lớn tiếng, la hét om sòm, phàn nàn ray rứt, ngạo mạn hoặc nóng giận bột phát, tất cả những điều ấy sẽ ghi vào trí nó và nó sẽ khó quên được.
성신에 감동되었을 때에는 제때에 날카롭게 꾸짖을 것이나, 그 후에는 네가 꾸짖은 자에게 더 큰 사랑을 나타내 보여, 그가 너를 자기 원수로 여기지 않게 하라.”( 교리와 성약 121:41~43)
“Phải kịp thời khiển trách một cách nghiêm khắc, khi được Đức Thánh Linh tác động; rồi sau đó, phải tỏ một tình thương yêu gấp bội đối với người mà ngươi đã khiển trách, kẻo người ấy sẽ xem ngươi là kẻ thù” (GLGƯ 121:41–43).
철 조각을 사용하여 동일한 금속으로 만들어진 칼날을 날카롭게 세울 수 있듯이, 한 벗은 다른 벗의 지적인 상태와 영적인 상태를 날카롭게 해줄 수 있습니다.
Như một miếng sắt có thể dùng để mài bén một lưỡi dao làm bằng cùng chất kim loại, thì người bạn này cũng có thể mài giũa người bạn kia, làm cho người ấy được nhạy bén về trí tuệ và thiêng liêng.
「“철이 철을 날카롭게 한다”—발췌 영상」을 보여 준다.
Mở video “Sắt mài nhọn sắt”—Trích đoạn.
“하늘에 있는 군대들이 흰 말을 타고 그분을 따르고 있었는데, 그들은 희고 깨끗하고 고운 아마포를 입고 있었다. 그리고 그분의 입에서는 날카롭고 긴 칼이 튀어나오는데, 그것으로 나라들을 치실 것이다.
Có một lưỡi gươm bén ở miệng Ngài ra, Ngài sẽ lấy nó mà đánh các dân, và cai-trị họ bằng một cây gậy sắt.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 날카롭다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.