낳다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 낳다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 낳다 trong Tiếng Hàn.
Từ 낳다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sinh, sinh sản, 生, sinh ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 낳다
sinhverb 새끼를 낳는 성체가 몇 있고, 여러 세대의 어린 늑대가 있습니다. Nó có một số con sinh sản trưởng thành và những con non của một vài thế hệ. |
sinh sảnverb 새끼를 낳는 성체가 몇 있고, 여러 세대의 어린 늑대가 있습니다. Nó có một số con sinh sản trưởng thành và những con non của một vài thế hệ. |
生verb |
sinh raverb 이 두 자녀는 고멜이 간음을 범해 낳은 것으로 보입니다. Dường như hai người con ấy do bà ngoại tình mà sinh ra. |
Xem thêm ví dụ
그런데 어떻게 마리아가 완전한 자녀를, 그것도 하느님의 아들을 낳을 수 있었겠습니까? Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời? |
그러나 그러한 성향을 억누르기 위해 계속 노력하여 죄를 낳지 못하게 하는 것이 필요하다. Nhưng chúng ta cần phải tiếp tục tập luyện để loại bỏ chúng, ngăn cản không cho chúng xúi giục phạm tội. |
아담과 하와는 완전하게 창조되었고 그들이 낳는 자녀도 모두 완전할 것이었지요. A-đam và Ê-va đều hoàn hảo, nên con cháu họ cũng sẽ hoàn hảo. |
아담이 아들딸들을 낳다 (4) A-đam sinh con trai và con gái (4) |
어머니는 자녀를 낳고 양육하는 데 헌신합니다. Những người mẹ hiến thân mình để sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái của mình. |
“그들이 그곳에 있는 동안에 출산할 날이 차서, 그 여자는 아들 곧 맏아들을 낳아 천으로 된 띠로 감싸서 구유에 뉘었다. “Đang khi hai người ở nơi đó, thì ngày sanh đẻ của Ma-ri đã đến. |
11세기에서 13세기까지 벌어진 종교적인 십자군 원정 역시 끔찍한 유혈 참극을 낳았습니다. Những cuộc Thập tự Chiến kéo dài từ thế kỷ 11 đến thế kỷ 13 cũng gây đổ máu kinh hoàng. |
그들은 젤리 콩 크기로 아기를 낳습니다. Chúng sinh ra những con non với kích thước chỉ bằng một viên kẹo dẻo hình hạt đậu |
그러나 좋은 의도들도 의도치 않은 결과를 낳을 수 있습니다. 따라서 이야기는 보이는 것처럼 그렇게 마법같지 않다는 얘기를 하고싶어요. Tuy nhiên, thành ý tốt có thể có những hệ quả khó lường, thế nên tôi muốn nói rằng chuyện kể không màu nhiệm đến vậy. |
그들은 “환난은 인내를, 인내는 승인받은 상태를 ··· 낳는다”는 것을 알기 때문에, 용감하게 밀고 나아갑니다. Họ can đảm tiến lên, biết rằng “hoạn nạn sanh ra nhịn nhục, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời chấp nhận” (Rô-ma 5:3, 4, NW). |
(갈라디아 5:19-21; 바잉턴 역) 성서 시대에 흥청거림은 흔히 무절제한 행위를 낳았습니다. 예언자 이사야는 이렇게 썼습니다. (1 Phi-e-rơ 4:3; Ga-la-ti 5:19-21) Vào thời Kinh Thánh, những cuộc chơi bời thường dẫn đến những hành vi thiếu kiểm soát. |
첫아이를 낳을 때 괴로워하는 것 같은 소리를 들었다. Tiếng đau đớn như tiếng phụ nữ sinh con so, |
그때는 여행 중이어서 라헬은 고생을 했고, 결국 아기를 낳다가 죽었습니다. Ra-chên ở cữ khó khăn, và cuối cùng vừa sinh con thì nàng chết. |
베레스는 헤스론을 낳고,+ Phê-rết sinh Hết-rôn;+ |
불순종하는 천사들인 “[참] 하나님의 아들들”이 물질화하여 아내를 취하였고 아내를 통하여 악명 높은 네피림들을 낳았는데, 틀림없이 이 불량배들은 상황이 더 폭력적이 되게 하였을 것입니다. Những thiên sứ bội nghịch tức là “các con trai của Đức Chúa Trời” đã mặc lấy hình người, lấy vợ và sanh ra những người Nê-phi-lim bỉ ổi, tức là những tay ác ôn, hẳn đã làm cho tình trạng càng bạo động hơn (Sáng-thế Ký 6:1, 2, 4; I Phi-e-rơ 3:19, 20). |
아킴은 엘리웃을 낳고, A-kim sinh Ê-li-út; |
(마태 12:46, 47; 13:54-56; 마가 6:3) 하지만 성서학자들은 마리아가 다른 자녀들을 낳지 않았다는 이론들과 관련하여 두 가지 점에 유의했습니다. Tuy nhiên, các học giả Kinh Thánh lưu ý đến hai điều liên quan đến các giả thuyết về việc bà Ma-ri không có người con nào khác ngoài Chúa Giê-su. |
11 아담이 셋을 낳은 후 팔백 년을 지내며 많은 아들과 딸들을 낳았으며, 11 Và thời gian của A Đam sống, sau khi A Đam sinh ra Sết, là tám trăm năm, và ông sinh nhiều con trai và con gái; |
나오미는 너무 늙어서 자녀를 낳을 수 없습니다. Na-ô-mi đã quá tuổi sinh con. |
의문은 의문을 낳지 Cứ câu này lại đòi thêm câu khác. |
그 후 “여호와께서 그 여자가 수태하게 하셔서 그가 아들을 낳았다”고 성서는 알려 줍니다. Sau đó, Kinh Thánh nói: “Đức Giê-hô-va làm cho nàng được thọ-thai và sanh một con trai”. |
33 넬은+ 기스를 낳고, 기스는 사울을+ 낳고, 사울은 요나단,+ 말기수아,+ 아비나답,+ 에스바알*을+ 낳았다. 33 Nê-rơ+ sinh Kích; Kích sinh Sau-lơ;+ Sau-lơ sinh Giô-na-than,+ Manh-ki-sua,+ A-bi-na-đáp + và Ếch-ba-anh. |
4 그러면 여호와는 인간 남녀에게 후손을 낳는 생물학적 기능만 넣어 주신 무정한 창조주이십니까? 4 Tuy nhiên, phải chăng Đức Giê-hô-va là một Đấng Tạo Hóa vô cảm, chỉ lập ra quá trình sinh học đó để loài người có thể truyền nòi giống? |
그 하느님의 영자는 그러한 부당한 욕망을 배척한 것이 아니라 그 욕망이 거짓말과 반역을 낳을 때까지 그 욕망을 키워 나갔습니다. Thay vì từ bỏ, thiên sứ này tiếp tục nuôi dưỡng ham muốn sai lầm đó cho đến khi nó dẫn đến việc nói dối và rồi phản nghịch lại Đức Chúa Trời. |
제어되지 않은 감정은 제어되지 않은 행동을 낳습니다. Một người không kiềm chế được cảm xúc thì sẽ không kiềm chế được hành động. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 낳다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.