내시 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 내시 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 내시 trong Tiếng Hàn.

Từ 내시 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hoạn quan, Hoạn quan, thái giám, quan hoạn, quan thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 내시

hoạn quan

(eunuch)

Hoạn quan

(eunuch)

thái giám

(eunuch)

quan hoạn

(eunuch)

quan thị

Xem thêm ví dụ

빌립으로 하여금 에디오피아 내시에게 전파하도록 인도한 것은 성령이었습니다.
Chính thánh linh đã hướng dẫn Phi-líp rao giảng cho hoạn quan người Ê-thi-ô-bi.
* 빌립과 내시가 물에 내려가, 행 8:38.
* Phi Líp và hoạn quan đi xuống nước, CVCSĐ 8:38.
그는 “내시”였지만 육체적인 의미로 그렇지는 않았읍니다. 거세된 남자는 이스라엘인 회중에 들어올 수 없었기 때문입니다.
Ông là “hoạn-quan” nhưng không phải về phương diện thể xác vì người hoạn không được vào hội chúng Y-sơ-ra-ên (Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:1).
에디오피아 내시의 예를 통해 우리가 영적 지도를 받을 필요성이 있음을 어떻게 알 수 있읍니까?
Hoạn quan người Ê-thi-ô-bi giải thích thế nào về việc chúng ta cần sự hướng dẫn về thiêng liêng?
(고린도 전 10:22; 베드로 전 5:6, 7) 참으로, 지금은 에티오피아 내시가 빌립에게 물은 것처럼, ‘내가 침례를 받지 못하게 막는 것이 무엇인가?’ 하고 자문해 볼 때다.
Thật vậy, đây là lúc bạn hãy tự hỏi, như hoạn quan người Ê-thi-ô-bi đã hỏi Phi-líp: “Có sự gì ngăn-cấm tôi chịu phép báp-têm chăng?”
(ᄀ) 경요도 전립선 절제술(TURP)을 사용할 경우, 의사는 요도를 통해 수술 도구(절제용 내시경)를 집어넣는데, 이 도구에는 조직을 절단하고 혈관을 봉합하는 고리 모양의 전자 기기가 붙어 있다.
(a) Trong thao tác cắt bỏ tuyến tiền liệt qua niệu đạo (TURP), bác sĩ phẫu thuật luồn qua niệu đạo một dụng cụ (ống soi cắt đoạn) gồm một vòng bằng điện để cắt mở và làm liền lại các mạch máu.
첫째는 의학적 시술법입니다. 가령 대장 내시경으로 대장암을 진단하는 것이죠.
Đầu tiên là các thủ tục y khoa, gần như là phương pháp nội soi cho ung thư đại tràng.
가사 빌립은 가사로 내려가는 도중에 에디오피아 내시에게 그리스도에 대하여 전도하고 침례를 베풀었다(행 8:26~39).
Ga Xa Phi Líp thuyết giảng về Đấng Ky Tô và làm phép báp têm cho một hoạn quan Ê Thí Ô Bi trên con đường đi đến Ga Xa (CVCSĐ 8:26–39).
하고 물은 것처럼 질문하였을 것입니다. 그러나 그 내시는 그 대답을 알게 되자 가만히 있지 않았읍니다.
Nhưng viên hoạn quan đã không ngừng lại tại đó, khi nhận được câu trả lời.
그렇다면, 사도 행전 8장에 기록되어 있는 에티오피아 내시에 관한 성서 기록을 기도하는 마음으로 고려해 보라.
Nếu có, bạn hãy xem xét một cách thành khẩn câu chuyện về hoạn quan Ê-thi-ô-bi được chép trong đoạn 8 của sách Công-vụ các Sứ-đồ 8.
내시가 어려운 성서 예언을 연구하며 애쓰는 것을 보고서, 복음 전파자인 빌립은 그에게 “읽는 것을 깨닫느뇨”하고 물었다.
Nhưng khi thấy ông hoạn quan cố gắng nghiên cứu một lời tiên tri khó hiểu, người rao giảng tin mừng là Phi-líp đã hỏi: “Ông có thật sự biết những gì ông đọc đó không?”
여러 이유로 연구는 상당한 제약을 받게 됩니다. 많은 방법이 있었음에도 우리가 선택할 수 있었던 것은 단지 4mm 내시경 카메라 뿐이었습니다. 어쨌든 우리는 성공적으로 적갈색, 검정색, 그리고 베이지색 안료를 찾아냈고 이후에 X선 형광검사, X선 회절검사같은 좀 더 정교한 실험을 했습니다. 결과는 아주 긍정적이었습니다. 즉 우리가 찾은 몇몇 색소들은
Chúng tôi đã bị ngăn cấm, hay tôi sẽ dùng từ "hạn chế", vì nhiều lí do không đáng để giải thích ở đây, chỉ được dùng nội soi, trong nhiều phương án đang có, Với một chiếc máy ảnh 4mm, chúng tôi đã thu thập được một số mảnh nhỏ mà về sau được xác định có màu đỏ, đen, và một số mảnh màu be. Các mẫu này trong giai đoạn sau được kiểm tra bằng một số phương pháp hiện đại hơn như XRF - nhiễu xạ tia X, và cho kết quả khá khả quan.
내시경 장비의 뾰죡한 끝을 피하고 싶으십니까?
Làm sao để tránh đầu nhọn của cây gậy?
(신명 23:1) 빌립은 내시가 이사야서를 읽고 있는 것을 발견하였습니다.
Ông đi Giê-ru-sa-lem thờ phượng với tư cách người đã chịu cắt vào đạo Do-thái (Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:1).
이 작업은 로스 파웰과 팀 내시가 주도했던 앤드릴 프로젝트입니다.
Nó là dự án ANDRILL.
(신명 23:1) 그의 경우에, “내시”라는 표현은 관리임을 나타내는 것이었는데, 그가 ‘에디오피아 여왕 간다게의 모든 국고를 맡은 큰 권세가 있는 사람’이라는 것을 볼 때 그 점을 알 수 있읍니다.—사도 8:27.
Trong trường hợp của ông, “hoạn-quan” có nghĩa là người làm quan, vì ông là “quan hầu của Can-đác, nữ-vương nước Ê-thi-ô-bi, coi-sóc hết cả kho-tàng bà” (Công-vụ các Sứ-đồ 8:27).
이 일을 혼자서만 해야 한다면, 그것은 정말 힘겨운 일일 것이다. 과거 제 1세기에, 에디오피아 내시였던 한 궁중 관리가 바로 그렇게 하려고 하였다.
Vào thế kỷ thứ nhất, có một hoạn quan người Ê-thi-ô-bi đã thử làm điều đó.
(8:26-40) “내시” 곧 에디오피아 여왕 간다게의 국고를 맡은 관리가 병거를 타고 예루살렘에서 가사로 가고 있었습니다.
Trong một cỗ xe chạy trên đường từ Giê-ru-sa-lem đến Ga-xa có một “hoạn quan” Ê-thi-ô-bi là quan giữ kho tàng của nữ vương Can-đác.
그것도 내시를..!
Cũng theo ông: .
에디오피아 내시가 그처럼 신속히 침례를 받을 수 있었던 이유는 무엇입니까?
Tại sao hoạn quan Ê-thi-ô-bi đã có thể làm báp-têm sớm như thế?
에티오피아 내시처럼, 당신은 ‘내가 침례를 받지 못하게 막는 것이 무엇인가’ 하고 자문하는가?
Giống như hoạn quan người Ê-thi-ô-bi, bạn có tự hỏi mình: “Có sự gì ngăn-cấm tôi chịu phép báp-têm chăng?”
우리 편에 설지 외국 야만인과 내시 편에 설지
Ngài chiến đấu cùng chúng tôi... hay cùng bọn ngoại tộc và thái giam?
그는 사마리아에서 그리고 에디오피아 내시에게 전도하였다(행 8).
Ông thuyết giảng ở Sa Ma Ri và thuyết giảng cho một hoạn quan người Ê Thi Ô Bi (CVCSĐ 8).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 내시 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.