मूल रोम trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मूल रोम trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मूल रोम trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मूल रोम trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là lông hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मूल रोम

lông hút

Xem thêm ví dụ

(रोमियों १:७; १२:२) और मूल यूनानी भाषा में, उसने क्रियापद का एक ऐसा प्रकार इस्तेमाल किया, जिस से निरंतर क्रिया संकेत होती है।
Và trong tiếng Hy-lạp nguyên thủy, ông dùng một thể động từ để chỉ hành động liên tục.
रोमियों 3:23 में जिस यूनानी शब्द का अनुवाद “पाप” किया गया है, उसके मूल शब्द का मतलब है, “निशाने से चूक जाना।”
Chữ Hy Lạp được dịch là “tội-lỗi” bắt nguồn từ gốc có nghĩa “trật mục tiêu”.
मूल मीयूआइ रोम एंड्रॉइड 2.2.x फ्रोयो पर आधारित थे और शुरुआत में चीनी स्टार्टअप शाओमी टेक द्वारा चीनी भाषा में विकसित किए गए थे।
Các bản ROM MIUI gốc được dựa trên Android Froyo 2.2.x và mã nguồn CyanogenMod 6, và bước đầu chỉ được phát triển, xây dựng bằng ngôn ngữ Trung Quốc bởi những người sáng lập Trung Quốc sáng lập ra Xiaomi Tech.
(रोमियों १२:९) कुलुस्सियों ३:५ जैसे मूल बाइबल पाठों पर मनन करने के द्वारा लैंगिक अनैतिकता के बारे में हम वास्तव में वैसा महसूस कर सकते हैं जैसा यहोवा महसूस करता है। यह पाठ आग्रह करता है: “इसलिये अपने उन अंगों को मार डालो, जो पृथ्वी पर हैं, अर्थात् व्यभिचार, अशुद्धता, दुष्कामना, बुरी लालसा और लोभ को जो मूर्त्ति पूजा के बराबर है।”
Chúng ta thật sự có thể có cùng quan điểm với Đức Giê-hô-va về vấn đề tình dục vô luân bằng cách suy gẫm những câu Kinh-thánh then chốt như Cô-lô-se 3:5, câu này khuyên nhủ: “Vậy hãy làm chết các chi-thể của anh em ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam, tham-lam chẳng khác gì thờ hình-tượng”.
(रोमियों 7:21-25) हम सब में पाप करने का झुकाव रहता है और यहाँ पौलुस ने बताया कि यहोवा परमेश्वर किस तरह यीशु के ज़रिए हमें पाप से छुड़ाएगा। उस वक्त हम स्वार्थ से भी आज़ाद हो जाएँगे, इस तरह गरीबी का मूल कारण मिट जाएगा।
Ở đây ông cho biết Đức Chúa Trời, thông qua Chúa Giê-su, sẽ giải thoát những người thờ phượng Ngài khỏi khuynh hướng tội lỗi, bao gồm cả tính ích kỷ là nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự nghèo khổ.
कोलोसियम की प्रदर्शनी में आए मेहमानों को प्राचीन खिलाड़ियों के लाजवाब चित्र देखने का मौका मिला। ये चित्र ज़्यादातर मूल यूनानी मूर्तियों की नकलें थीं जो रोमी लोगों ने बनायी थीं।
Cuộc triển lãm tại Đại Hý Trường cho khách cơ hội ngắm nhìn hình tượng của các lực sĩ thời xưa, phần lớn là mẫu sao lại thời La Mã của những công trình điêu khắc gốc Hy Lạp.
१२ हालाँकि विभिन्न प्रोटेस्टेंट समूह रोम की शक्ति से मुक्त हो गए, वे अपने साथ धर्मत्याग की अनेक मूल शिक्षाएँ और अभ्यास ले गए—पादरी-ग़ैरपादरी वर्ग की धारणा, साथ ही त्रियेक में विश्वास, आत्मा का अमरत्व, और मृत्यु के बाद अनन्त यातना।
12 Dù có nhiều nhóm Tân giáo khác nhau đã tách rời khỏi quyền lực của La Mã, họ vẫn đem theo với họ nhiều giáo lý và những thực hành căn bản của sự bội đạo: ý niệm về giáo phẩm / giáo dân, cũng như tín điều về Chúa Ba Ngôi, linh hồn bất tử và sự thống khổ đời đời sau khi chết.
(रोमियों ५:१२, १४) आदमीय पाप—पहले मनुष्य, आदम का पाप—मानवजाति की वंशागत अपरिपूर्णताओं की जड़ है और इसका मूल कारण है कि क्यों खराई बनाए रखना एक असल चुनौती है।
Vì tội lỗi của người đầu tiên là A-đam nên loài người phải gánh chịu sự bất toàn và đó là lý do căn bản vì sao việc giữ lòng trung kiên là cả một thử thách.
(रोमियों १६:७, ११, २१) यहाँ जो यूनानी शब्द इस्तेमाल हुआ है उसका अर्थ “एक ही देश के रहनेवाले” भी हो सकता है, लेकिन उसका मूल अर्थ है “एक ही पीढ़ी के लोग जिनका आपस में खून का रिश्ता हो।”
(Rô-ma 16:7, 11, 21) Mặc dầu từ Hy Lạp dùng ở đây có thể có nghĩa là “người đồng xứ”, nghĩa gốc của nó là “người cùng huyết thống”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मूल रोम trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.