문자 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 문자 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 문자 trong Tiếng Hàn.

Từ 문자 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chư, bảng chữ cái, chữ cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 문자

chư

noun

bảng chữ cái

noun

그들이 사용한 문자는 고대 히브리 문자와 매우 비슷했습니다.
Họ dùng bảng chữ cái rất giống với tiếng Do Thái cổ.

chữ cái

noun

그 후 그들은 암호를 위해 문자를 읽는 법을 배웠습니다.
Họ học cách đọc các chữ cái của bộ mã di truyền.

Xem thêm ví dụ

아마라에서 발견된 “쇼소우 땅의 야훼”에 해당하는 상형 문자는 세일과 라반으로 여겨지는 쇼소우 지역들에 해당하는 상형 문자들과 모양이 비슷합니다.
Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban.
15 그러므로 이 세 가지 부면의 증거 모두에는, 예수가 메시야임을 확인케 하는 사실들이 문자 그대로 수백 가지나 포함됩니다.
15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si.
이메일이나, 문자 메시지로 보내줍니다.
Nó thật sự thay đổi cuộc sống của bạn đấy
모든 대문자 단어를 건너뛰기(U
Nhảy qua từ chữ & hoa
9 그래서 셋째 달 곧 시완월* 23일에 왕의 서기관*들이 소집되었다. 그들은 모르드개가 하는 모든 명령을 유대인에게 그리고 태수들과+ 총독들과 속주* 방백들+ 곧 인도에서 에티오피아에 이르는 127개 속주*의 방백들에게 속주*마다 해당 문자*로, 민족마다 해당 언어로, 유대인들에게는 그들의 문자*와 언어로 작성했다.
9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ.
또한 프로그램 중에 이야기를 하거나 문자 메시지를 주고받거나 무언가를 먹거나 불필요하게 복도를 돌아다니지 않음으로 예의를 잘 지킬 수 있습니다.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
물론 그는 예수께서 그를 문자적인 의미에서 사탄이라고 부르신 것이 아님을 알고 있었을 것입니다.
Hẳn Phi-e-rơ biết rằng Chúa Giê-su không gọi ông là Sa-tan Ma-quỉ theo nghĩa đen.
친구에게 양해를 구하고 문자를 확인한다.
Nói “xin lỗi” và đọc tin nhắn.
다른 문자에서 따온 것도 보이지만, 대다수는 독특합니다.
Một vài được mượn từ kiểu viết khác, nhưng rất nhiều chữ cái là độc nhất.
그 단어는 필요한 노력의 정도를 예시해 줍니다. 그 단어는, 문자적으로 “합창단의 단장”을 의미하는 명사(코레고스)에서 나온 것입니다.
Chữ nầy đến từ một danh từ (kho.re.gos’) có nghĩa đen là “ông bầu của một gánh hát”.
자 여기서, 네이슨은 문자 A를 숫자 2로 바꿨습니다.
Vì thế, Nathan đã thay đổi chữ A thành số 2.
강명준: 그러니까 일곱 때는 문자적인 7년이 아니라 더 긴 기간임이 분명합니다.
Công: Do đó, thay vì hiểu năm theo nghĩa đen, bảy kỳ hẳn phải là giai đoạn dài hơn.
(에스라 1:1, 2) 더욱이, 문자적인 강이 예루살렘 성전으로부터 흘러 나온 적은 한 번도 없습니다.
(E-xơ-ra 1:1, 2) Hơn nữa, không có dòng sông nào theo nghĩa đen từ trong đền thờ Giê-ru-sa-lem chảy ra cả.
땅 전체가 문자적인 낙원이 될 때가 다가오고 있습니다. 그곳은 오염이 없는 동산과 같은 곳일 것이며 충실한 인류에게 꼭 알맞은 집일 것입니다.
Sắp đến lúc cả trái đất biến thành một địa đàng theo nghĩa đen—một khu vườn không bị ô nhiễm và một nơi ở thích hợp cho nhân loại trung thành.
이 DNA를 DNA 분석 장치에 넣으면 A, C, T, 그리고 G의 문자들로 기호화된 최종 결과를 얻게 됩니다.
Chúng tôi có thể đặt mẫu DNA này vào máy phân tích chuỗi DNA và mã hóa mẫu DNA thành mã di truyền A, C, T và G và có được bộ mã đã được đọc ra.
따라서 문맥은 14만 4000이라는 수를 문자적인 것으로 받아들여야 한다는 점을 강력하게 시사합니다.
Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật.
7 돌에 문자로 새겨진,+ 죽음을 가져오는 법전도 영광 중에 생겼습니다. 그래서 이스라엘 자손들은 모세의 얼굴에 나타난 영광,+ 없어질 그 영광 때문에 그의 얼굴을 쳐다볼 수가 없었습니다.
7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn?
“서로 마음으로부터 열렬히 [문자적으로 “뻗치어”] 사랑하십시오.” 자연히 마음에 들며 또 보답하는 사람들에게 사랑을 나타내는 일은 마음을 뻗치지 않고도 할 수 있읍니다.
Không cần phải mở rộng hay nới rộng lòng mình để tỏ ra yêu thương những người có cùng bản tánh tự nhiên với chúng ta và đáp lại tình cảm của chúng ta.
성구 하나를 정해서 문자 메시지를 보내는 횟수만큼 자주 읽는다면 곧 성구 수백 개를 암기하게 될 것입니다.
Nếu các em là những người trẻ tuổi chịu ôn lại một câu thánh thư thường xuyên như một số các em gửi tin nhắn trên điện thoại, thì chẳng bao lâu các em có thể có được hàng trăm đoạn thánh thư được ghi nhớ.
값이 제공된 문자열 값으로 설정됩니다.
Giá trị được đặt cho một chuỗi mà bạn cung cấp.
내가 방금 살인자에게 문자를 보낸 건가?
Có phải tôi vừa nhắn cho tên sát nhân?
그 두 형제 덕분에 좀 더 영구적인 문자를 갖게 된 슬라브어는 번영하고 발전하여 나중에는 다양화되었습니다.
Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể.
오늘 제 말씀을 들으며 이미 이런 문자 메시지를 보낸 분이 있을지도 모르겠습니다. “말씀 시작한 지 10분이 지났는데 아직 비행기 이야기는 없으시네!”
Thật vậy, tôi hầu như e ngại rằng một số người đang nghe tôi nói ngày hôm nay có lẽ đã gõ lời nhắn cho bạn bè mình như sau: “Ông ấy nói chuyện đã 10 phút rồi mà vẫn chưa đưa ra phép loại suy về hàng không gì cả!”
여호와께서는 이렇게 말씀하셨읍니다. “내가 [그 남자]를 위하여 돕는 배필[문자적으로, “그를 닮은 자”]을 지으리라.”
Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã nói: “Ta sẽ làm nên một kẻ giúp đỡ giống như nó” (Sáng-thế Ký 2:18).
또한 비즈니스에 문자 메시지를 수신, 처리 및 전송할 수 있는 전화번호가 있어야 합니다.
Doanh nghiệp của bạn cũng phải có một số điện thoại có thể nhận, xử lý và gửi tin nhắn văn bản.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 문자 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.