मत्त करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मत्त करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मत्त करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मत्त करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người nghiện rượu, say, làm say, người say rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मत्त करना

người nghiện rượu

(inebriate)

say

(inebriate)

làm say

(inebriate)

người say rượu

(inebriate)

Xem thêm ví dụ

हम बातचीत करते वक्त मत्ती 5:3 का कैसे इस्तेमाल कर सकते हैं?
Làm thế nào bạn có thể đưa câu Ma-thi-ơ 5:3 vào cuộc nói chuyện?
वरना वे किसी और धर्म में इसकी खोज करते।—मत्ती 7:14.
Nếu không, chắc họ đã tìm kiếm một tôn giáo khác rồi.—Ma-thi-ơ 7:14.
“जिसे परमेश्वर ने एक बंधन में बाँधा है, उसे कोई इंसान अलग न करे।”—मत्ती 19:6.
“Những ai mà Đức Chúa Trời đã tác hợp thì loài người không được phân rẽ”.—Ma-thi-ơ 19:6.
“जिसे परमेश्वर ने एक बंधन में बाँधा है, उसे कोई इंसान अलग न करे।”—मत्ती 19:6.
‘Không phân-rẽ những người mà Đức Chúa Trời đã phối-hiệp!’.—Ma-thi-ơ 19:6.
और [अधर्मी लोग] अनन्त दण्ड भोगेंगे परन्तु धर्मी अनन्त जीवन में प्रवेश करेंगे।”—मत्ती 25:31-34, 46.
Những kẻ nầy [người ác] sẽ vào hình-phạt đời đời, còn những người công-bình sẽ vào sự sống đời đời”.—Ma-thi-ơ 25:31-34, 46.
“तू अपने पड़ोसी से अपने समान प्रेम कर।”—मत्ती 22:39, NHT
“Ngươi hãy yêu kẻ lân-cận như mình”.—MA-THI-Ơ 22:39.
उसने यीशु को फुसलाने की कोशिश की, ताकि वह उसके ‘सामने गिरकर उसकी उपासना करे।’—मत्ती 4:8, 9.
Sa-tan cố dụ dỗ Chúa Giê-su “sấp mình trước mặt [hắn] mà thờ-lạy”.—Ma-thi-ơ 4:8, 9.
इसके बजाय उसने कहा: “तू प्रभु अपने परमेश्वर की परीक्षा न करना।”—मत्ती 4:5-7; लूका 4:9-12.
Chúa Giê-su nói: “Ngươi đừng thử Chúa, là Đức Chúa Trời ngươi”.—Ma-thi-ơ 4:5-7; Lu-ca 4:9-12.
जो योग्य नहीं ठहरेंगे, वे “अनन्त दण्ड भोगेंगे परन्तु धर्मी अनन्त जीवन में प्रवेश करेंगे।”—मत्ती 25:31-33, 46.
Những người ngài thấy không xứng đáng sẽ “vào hình-phạt đời đời, còn những người công-bình sẽ vào sự sống đời đời”.—Ma-thi-ơ 25:31-33, 46.
“जो कुछ तुम चाहते हो कि लोग तुम्हारे साथ करें, तुम भी उनके साथ वैसा ही करो।”—मत्ती 7:12.
“Hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ”. —MA-THI-Ơ 7: 12.
‘जो कुछ तुम चाहते हो कि लोग तुम्हारे साथ करें, तुम भी उनके साथ वैसा ही करो।’—मत्ती 7:12.
“Hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ”.—MA-THI-Ơ 7:12.
“जो कुछ तुम चाहते हो, कि मनुष्य तुम्हारे साथ करें, तुम भी उन के साथ वैसा ही करो।”—मत्ती 7:12.
“Hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ”.—Ma-thi-ơ 7:12.
“इसलिए जो कुछ तुम चाहते हो कि लोग तुम्हारे साथ करें, तुम भी उनके साथ वैसा ही करो।” —मत्ती 7:12.
“Mọi điều anh em muốn người ta làm cho mình thì anh em cũng phải làm cho họ”.—Ma-thi-ơ 7:12.
“इसलिए जो कुछ तुम चाहते हो कि लोग तुम्हारे साथ करें, तुम भी उनके साथ वैसा ही करो।”—मत्ती 7:12.
“Hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ”.—Ma-thi-ơ 7:12.
वे जीना चाहते हैं, लेकिन वे परमेश्वर के नियमों को तोड़कर अपना जीवन बचाने की कोशिश नहीं करेंगे।—मत्ती १६:२५.
Họ muốn sống, nhưng họ sẽ không cố cứu mạng sống mình bằng cách vi phạm luật pháp của Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 16:25).
पवित्र शास्त्र की सलाह: “जिसे परमेश्वर ने एक बंधन में बाँधा है, उसे कोई इंसान अलग न करे।” —मत्ती 19:6.
NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Những ai mà Đức Chúa Trời đã tác hợp thì loài người không được phân rẽ”.—Ma-thi-ơ 19:6.
लेकिन अगर तुम दूसरों के अपराध माफ नहीं करोगे, तो तुम्हारा पिता भी तुम्हारे अपराध माफ नहीं करेगा।”—मत्ती 6:14, 15.
Còn nếu anh em không tha lỗi cho người ta thì Cha trên trời cũng sẽ không tha thứ cho anh em”.—Mat 6:14, 15.
२२ आगे घटित होनेवाली घटना को प्रस्तुत करने के लिए मत्ती २४:३० एक बार फिर टोटे शब्द प्रयोग करता है।
22 Ma-thi-ơ 24:30 dùng chữ toʹte một lần nữa để giới thiệu sự việc kế tiếp.
“इस कारण जो कुछ तुम चाहते हो, कि मनुष्य तुम्हारे साथ करें, तुम भी उन के साथ वैसा ही करो।”—मत्ती 7:12.
“Ấy vậy, hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ”.—Ma-thi-ơ 7:12.
(भजन 145:9) बदले में परमेश्वर हमसे क्या चाहता है? यही कि हम सच्चे दिल से उससे प्यार करें।—मत्ती 22:35-38.
Còn về chúng ta, Đức Chúa Trời muốn chúng ta hết lòng yêu thương Ngài.—Ma-thi-ơ 22:35-38.
मत्ती को बुलाता है; कर-वसूलनेवालों के साथ खाना खाता है; उपवास के बारे में सवाल
Gọi Ma-thi-ơ; ăn với người thu thuế; câu hỏi về việc kiêng ăn
परमेश्वर की तरह हमें भी सभी से प्यार करना चाहिए।—मत्ती 5:44-48.
Vậy thì, chúng ta nên tử tế với mọi người giống như Đức Chúa Trời vậy.—Ma-thi-ơ 5:44-48.
यीशु ने बाइबल की बात को दोहराते हुए कहा था: “जिसे परमेश्वर ने जोड़ा है, उसे मनुष्य अलग न करे।”—मत्ती 19:4-6.
Ngài dẫn chứng phần đầu của Kinh Thánh và coi đây là thẩm quyền. Ngài nói: “Loài người không nên phân-rẽ những kẻ mà Đức Chúa Trời đã phối-hiệp” (Ma-thi-ơ 19:4-6).
कुछ ऐसे भी लोग हैं जो धर्म से नफरत करते हैं।—मत्ती 24:12, 14.
Thậm chí một số còn khinh bỉ tôn giáo.—Ma-thi-ơ 24:12, 14.
□ जैसा मत्ती २५:३१ संकेत करता है, मनुष्य का पुत्र अपने सिंहासन पर कब विराजमान होता है?
□ Khi nào Con người ngồi trên ngôi, như Ma-thi-ơ 25:31 cho thấy?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मत्त करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.